Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Nhà Tắm (Bathroom)
Tiếp tục với các chuỗi bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu về hệ thống từ vựng tiếng Anh về nhà tắm nhé!
Định nghĩa về nhà tắm trong tiếng Anh
Nhà tắm trong tiếng Anh có nghĩa là BATHROOM, được phiên âm là /ˈbɑːθ.ruːm/. Các bạn có thể tham khảo các video luyện nói để rèn luyện thêm cách phát âm chuẩn.
(ảnh minh họa nhà tắm)
Từ vựng tiếng Anh về nhà tắm
a. Danh từ liên quan đến nhà tắm
Từ vựng |
Cách phát âm |
Ý nghĩa |
bathtub |
/ˈbɑːθ.tʌb/ |
bồn tắm |
bath mat |
/ˈbɑːθ ˌmæt/ |
thảm phòng tắm |
bath toys |
/bɑːθ tɔɪ/ |
đồ chơi nhà tắm ( dành cho trẻ em như vịt cao su…) |
brush |
/brʌʃ/ |
bàn chải |
bucket |
/ˈbʌk.ɪt/ |
cái xô |
bubbles |
/ˈbʌb.əl/ |
bong bóng( xà phòng) |
cleanser |
/ˈklen.zər/ |
sữa rửa mặt |
clothesline |
/ˈkləʊðz.laɪn/ |
dây phơi quần áo |
clothespin/ clothes peg |
/ˈkloʊðz.pɪn/ /ˈkləʊðz ˌpeɡ/ |
kẹp phơi quần áo |
comb |
/kəʊm/ |
cái lược |
detergent |
/dɪˈtɜː.dʒənt/ |
chất tẩy rửa |
electric razor |
/iˌlek.trɪk ˈreɪ.zər/ |
máy cạo râu |
faucet |
/ˈfɔː.sɪt/ |
vòi nước |
hanger |
/ˈhæŋ.ər/ |
móc treo |
hair dryer |
/ˈher ˌdraɪ.ɚ/ |
máy sấy tóc |
hair brush |
/ˈheə.brʌʃ/ |
cái chải tóc( lược) |
laundry basket |
/ˈlɔːn.dri ˌbɑː.skɪt/ |
giỏ đựng đồ giặt |
laundry detergent |
/ˈlɔːn.dri dɪˌtɜː.dʒənt/ |
bột giặt |
mirror |
/ˈmɪr.ər/ |
cái gương |
mop |
/mɒp/ |
chổi lau nhà |
mouthwash |
/ˈmaʊθ.wɒʃ/ |
nước súc miệng |
shampoo |
/ʃæmˈpuː/ |
dầu gội đầu |
shaving cream |
/ˈʃeɪ.vɪŋ / |
kem cạo râu |
shower gel |
/ˈʃaʊə ˌdʒel/ |
sữa tắm |
sink |
/sɪŋk/ |
bồn rửa, bệ rửa |
soap |
/səʊp/ |
xà phòng, xà bông |
tissue |
/ˈtɪs.juː/ |
khăn giấy |
toilet |
/ˈtɔɪ.lət/ |
phòng vệ sinh |
toothbrush |
/ˈtuːθ.brʌʃ/ |
bàn chải đánh răng |
toothpaste |
/ˈtuːθ.peɪst/ |
kem đánh răng |
towel |
/taʊəl/ |
khăn tắm |
trash bag |
/ˈtræʃ ˌbæɡ/ |
túi rác |
trash can |
/ˈtræʃ ˌkæn/ |
thùng rác |
tub |
/tʌb/ |
bồn tắm |
washing machine |
/ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/ |
máy giặt |
b. Một số cụm động từ liên quan đến nhà tắm
Từ vựng |
Ý nghĩa |
take a bath |
tắm (với bồn tắm) |
take a shower |
tắm (với vòi hoa sen) |
brush teeth |
đánh răng |
wash face |
rửa mặt |
use a facial mask |
đắp mặt nạ dưỡng da |
wash clothes |
giặt quần áo |
Ví dụ
- I like the relaxing feeling of soaking in the bathtub.
- Tôi thích cái cảm giác thư giãn của việc ngâm mình trong bồn tắm.
- Such surfaces are often cold to the touch, however, and so water-resistant bath mats or even bathroom carpets may be used on the floor to make the room become more comfortable.
- Tuy nhiên, những bề mặt như vậy thường lạnh khi chạm vào, do đó, thảm nhà tắm chống nước hoặc thậm chí thảm phòng tắm có thể được sử dụng trên sàn nhà để làm cho căn phòng trở nên thoải mái hơn.
- Bath toys like rubber ducks will increase children's enjoyment of bathing.
- Các loại đồ chơi trong phòng tắm giống như vịt cao su sẽ làm tăng sự thích thú của trẻ nhỏ trong việc đi tắm.
- They walked along the beach collecting small crabs in a bucket.
- Họ đi bộ dọc bãi biển và nhặt mấy con cua nhỏ cho vào trong xô.
- Sebastian was blowing bubbles in the garden.
- Sebastian đang thổi bong bóng trong vườn.
(ảnh minh họa)
- I use a cleanser on my face every night and it makes my face cleaner.
- Tôi sử dụng sữa rửa mặt mỗi tối và nó giúp mặt tôi sạch hơn.
- After washing clothes, dry them on the clothesline.
- Sau khi phơi quần áo, hãy phơi nó trên dây phơi.
- She would often use clothespins, pencils and various household items to act out her created dialogues.
- Cô ấy thường sử dụng kẹp quần áo, bút chì và các vật dụng gia đình khác nhau để thực hiện các cuộc đối thoại do cô ấy tạo ra.
- I always carry a comb in my handbag.
- Tôi luôn mang một cái lược trong túi xách tay của tôi.
- We have a leaky faucet in the bathroom sink.
- Chúng tôi có một vòi nước bị rò rỉ trong bồn rửa mặt trong phòng tắm.
- People carried roses, coat hangers, and all sorts of things.
- Mọi người mang theo hoa hồng, mắc áo và đủ thứ.
- Drying your hair with a hairdryer regularly will damage your hair.
- Sấy tóc bằng máy sấy tóc thường xuyên có thể gây tổn hại đến tóc.
- She loves herself so much that she can see herself in the mirror all day.
- Cô ấy yêu bản thân mình nhiều đến mức cô ấy có thể nhìn bản thân mình trong gương cả ngày.
- Dove is the leading shower gel brand in Vietnam.
- Dove là thương hiệu sữa tắm hàng đầu ở Việt Nam.
- There was no soap, so I just rinsed my hands with water.
- Không có xà phòng nên tôi chỉ rửa tay với nước.
- I run out of toothpaste so I'll go down to the supermarket to buy more.
- Tôi hết kem đánh răng rồi nên tôi sẽ đi xuống siêu thị để mua thêm.
- Because of being too productive, my washing machine was broken.
- Vì làm việc quá năng suất nên chiếc máy giặt nhà tôi đã bị hỏng.
- I've been working all day so I need to take a shower.
- Tôi đã làm việc cả ngày nên tôi cần phải đi tắm.
- After waking up, the first thing I do is brush my teeth and wash my face.
- Sau khi thức dậy, việc đầu tiên tôi làm là đánh răng và rửa mặt.
- Using a facial mask will help skin look fresher.
- Sử dụng mặt nạ dưỡng da sẽ giúp da trông tươi tắn hơn.
- Make a habit of washing clothes after every time you shower.
- Hãy tạo thói quen giặt quần áo sau khi bạn tắm xong.
Trên đây là toàn bộ từ vựng liên quan đến nhà tắm mà chúng tôi đã tổng hợp và đem đến cho các bạn. Mong những kiến thức này sẽ giúp ích thật nhiều cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh.