Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Trái Đất
Các bạn thường nói chúng ta đang sống trên trái đất nhưng khi học tiếng Anh các bạn đã biết “ trái đất” trong tiếng Anh là gì không? Và các bạn có biết các từ vựng liên quan đến trái đất hay không?
1. Từ vựng liên quan đến trái đất
(Hình ảnh trái đất nhìn từ vệ tinh)
Từ vựng | Nghĩa Tiếng việt |
Earth /ɜːθ/ |
Trái đất |
the area of the earth |
bề mặt trái đất |
Crust /krʌst/ |
lớp vỏ trái đất |
Mantle /ˈmæn.təl/ |
Lớp Manti trái đất |
Outer core |
Nhân ngoài trái đất |
Inner core |
Nhân trong trái đất |
asthenosphere /æsˈθiː.nə.sfɪər/ |
bầu trời |
lithosphere /ˈlɪθ.ə.sfɪər/ |
Thạch quyển |
troposphere /ˈträpəˌsfi(ə)r/ |
Tầng đối lưu |
stratosphere / ˈstradəˌsfir/ |
Tầng bình lưu |
mesosphere /ˈmezəˌsfir/ |
Tầng trung lưu |
ozone /ˈōˌzōn/ |
Khí quyển |
Atmosphere /ˈæt.mə.sfɪər/ |
Bầu khí quyển |
air pressure |
Áp suất không khí |
thermosphere /ˈTHərməˌsfir/ |
nhiệt độ |
Meridian /məˈrɪd.i.ən/ |
kinh tuyến |
parallel of latitude |
vĩ tuyến |
Latitude /ˈlæt.ɪ.tʃuːd/ |
Vĩ độ |
Longitude /ˈlɒŋ.ɡɪ.tʃuːd/ |
Kinh độ |
Equator /ɪˈkweɪ.tər/ |
Xích đạo |
Southernmost =South pole |
Cực Nam |
Northernmost = North pole |
Cực bắc |
Continents /ˈkɒn.tɪ.nənt/ |
Châu lục |
Antarctica /ænˈtɑːrk.tɪk/ |
Châu Nam cực |
North America /ˌnɔːrθ əˈmer.ɪ.kə/ |
Bắc Mỹ |
South America /ˌsaʊθ əˈmer.ɪ.kə/ |
Nam Mỹ |
Asia /ˈeɪ.ʒə/ |
Châu Á |
Europe /ˈjʊr.əp/ |
Châu Âu |
America /əˈmer.ɪ.kə/ |
Châu Mỹ |
Africa /æf.rɪ.kə/ |
Châu Phi |
Australia /ɑːˈstreɪl.jə/ |
Châu Đại dương/ Châu Úc |
Arctic Ocean /ˈɑːrk.tɪk.ˈoʊ.ʃən/ |
Bắc Băng Dương |
Southern Ocean /ˈsʌð.ənˈsʌð.ən/ |
Nam Băng Dương |
Pacific Ocean /pəˈsɪf.ɪk.ˈoʊ.ʃən/ |
Thái Bình Dương |
Indian Ocean /ˈɪn.di.ən.ˈoʊ.ʃən/ |
Ấn Độ Dương |
The Atlantic Ocean = Atlantic Ocean /ətˈlæn.t̬ɪk.ˈoʊ.ʃən/ |
Đại Tây Dương |
Population /ˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən/ |
Dân số |
Country /ˈkʌn.tri/ |
Đất nước |
Rural /ˈrʊə.rəl/ |
Nông thôn |
Urban /ˈɜː.bən/ |
Thành thị |
Tropic /ˈtrɒp.ɪk/ |
Nhiệt đới |
Tropical Wet |
Nhiệt đới ẩm |
Tropical wet and dry |
Nhiệt đới ẩm và khô |
Dry semiarid |
Khô, bán khô cằn |
Dry arid |
Khô, khô cằn |
Moderate /ˈmɒd.ər.ət/ |
Ôn hòa |
Continental /ˌkɒn.tɪˈnen.təl/ |
Lục địa |
Polar /ˈpəʊ.lər/ |
Vùng cực |
Aurora /ɔːˈrɔː.rə/ |
cực quang |
Arbit /ˈpəʊ.lər/ |
quỹ đạo |
Day /deɪ/ |
Ngày |
Night /naɪt/ |
Đêm |
Morning /ˈmɔː.nɪŋ/ |
Buổi sáng |
Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/ |
Buổi chiều |
Evening /ˈiːv.nɪŋ/ |
Buổi tối |
Air /eər/ |
Không khí |
Cloud /klaʊd/ |
Mây |
Sky /skaɪ/ |
Bầu trời |
Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/ |
Khí Oxy |
Animal /ˈæn.ɪ.məl/ |
Động vật |
Energy /ˈen.ə.dʒi/ |
Năng lượng |
Soil /sɔɪl/ |
Đất |
Wind /wɪnd/ |
gió |
Plants /plɑːnt/ |
Cây cối |
Land /lænd/ |
Đất |
Water /ˈwɔː.tər/ |
Nước |
Sun /sʌn/ |
Mặt trời |
Moon /muːn/ |
Mặt trăng |
Fire /faɪər/ |
Lửa |
Heat /hiːt/ |
Nhiệt |
Rock /rɒk/ |
Đá |
Environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ |
Môi trường |
Pollution /pəˈluː.ʃən/ |
Ô nhiễm |
Magnetism /ˈmaɡnəˌtizəm/ |
Từ tính |
Magnetic field /maɡˈnedik ˈfēld/ |
Từ trường |
Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/ |
núi lửa |
Lava /ˈlɑː.və/ |
Dung nham |
River /ˈrɪv.ər/ |
Sông |
Habitat /ˈhæb.ɪ.tæt/ |
Môi trường sống |
Mountain /ˈmaʊn.tɪn/ |
núi |
Lake /leɪk/ |
hồ |
Stream /striːm/ |
Suối |
Forest /ˈfɒr.ɪst/ |
Rừng |
Desert /ˈdez.ət/ |
sa mạc |
Delta= Plain |
Đồng bằng |
Ocean /ˈəʊ.ʃən/ |
Đại dương |
Sea /siː/ |
Biển |
Cove /kəʊv/ |
Vịnh nhỏ |
Bay /beɪ/ |
Vịnh to |
Swamp /swɒmp/ |
Đầm lầy |
Marsh /mɑːʃ/ |
Đầm lầy cây bụi |
Lagoon /ləˈɡuːn/ |
Đầm phá |
Valley /ˈvæl.i/ |
Thung lũng |
Tundra /ˈtʌn.drə/ |
Lạnh nguyên |
Hill /hɪl/ |
Đồi |
Peninsula /pəˈnɪn.sjə.lə/ |
Bán đảo |
Glacier /ˈɡlæs.i.ər/ |
Sông băng |
Prairie /ˈpreə.ri/ |
Thảo nguyên |
Island /ˈaɪ.lənd/ |
Đảo |
Isthmus /ˈɪsθ.məs/ |
Eo đất |
Canal /kəˈnæl/ |
Kênh |
Waterfall /ˈwɔː.tə.fɔːl/ |
Thác nước |
Cave /keɪv/ |
Hang động |
Canyon /ˈkæn.jən/ |
Hẻm núi |
Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/ |
Ốc đảo |
Iceberg /ˈaɪs.bɜːɡ/ |
Tảng băng |
Plateau /ˈplæt.əʊ/ |
Cao nguyên |
Mineral /ˈmɪn.ər.əl/ |
Khoáng sản |
Coal /kəʊl/ |
Than đá |
Gasoline /ˈɡæsəliːn/ |
Xăng |
Fuel /ˈfjuː.əl/ |
Nhiên liệu |
Wind energy |
Năng lượng gió |
Solar energy |
Năng lượng mặt trời |
Solar panel |
Tấm năng lượng mặt trời |
Turbine /ˈtɜːbaɪn/ |
Tuabin |
Windmill /ˈwɪndmɪl/ |
Cối xay gió |
Electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ |
Điện |
Oil rig /ˈɔɪl rɪɡ/ |
Giàn khoan dầu |
Nuclear energy |
Năng lượng nguyên tử |
Fossil energy |
Năng lượng hạt nhân |
Reactor /riˈæktər/ |
Lò phản ứng hạt nhân |
Tidal energy |
Năng lượng thủy triều |
Wave energy |
Năng lượng sóng |
Fossil fuel |
nhiên liệu hoá thạch |
Nonrenewable resources |
Tài nguyên không tái sinh |
Renewable resources |
Tài nguyên có thể tái sinh |
Recycle /ˌriːˈsaɪ.kəl/ |
Tái chế |
Reuse /ˌriːˈjuːz/ |
Tái sử dụng |
Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ |
Động đất |
Drought /draʊt/ |
Hạn hán |
Flood /flʌd/ |
Lũ lụt |
Landslide /ˈlændslaɪd/ |
sạt lở đất |
Wildfire /ˈwaɪld.faɪər/ |
cháy rừng |
Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/ |
sóng thần |
Eruption /ɪˈrʌpʃn/ |
núi lửa phun trào |
Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ |
lốc xoáy |
Hurricane /ˈhʌrɪkən/ |
bão lớn (kèm theo mưa to, gió mạnh) |
Avalanche /ˈævəlɑːnʃ/ |
tuyết lở |
2. Ví dụ
( Hình ảnh trái đất bằng hình vẽ)
- Africa is the hottest place in the world.
- Châu Phi là nơi nóng nhất trên thế giới.
- The 3 billion of year old nuclear reactor was found in Africa, which has shocked the world.
- Lò phản ứng hạt nhân 3 tỷ năm tuổi được tìm thấy ở Châu Phi đã gây chấn động thế giới.
- Australia is the smallest continent in the world.
- Châu đại dương là châu lục nhỏ nhất thế giới.
- The nearest ocean Vietnam is Pacific Ocean.
- Đại dương gần Việt Nam nhất là Thái Bình Dương.
- His girlfriend lives in Australia.
- Bạn gái anh ấy sống ở tận châu đại dương
- North America that is to say Canada and the USA
- Bắc Mỹ tức là Ca-na-đa và nước Mỹ
- They are on the Atlantic Ocean.
- Họ ở bên bờ Đại Tây Dương
- They travel across the Pacific Ocean.
- Họ sẽ đi du lịch ngang qua Thái Bình Dương.
(hình ảnh trái đất qua vệ tinh)
- Torrential rain caused severe mudslides and killed 30 people.
- Mưa dai dẳng suốt nhiều ngày đã gây ra những trận lũ bùn và làm thiệt mạng 30 người.
- There have been 4 hurricanes hitting our country this year.
- Năm nay đã có 4 cơn bão lớn đánh vào nước ta.
Trên đây là những từ vựng liên quan đến “ trái đất” mà StudyTienganh mang đến cho các bạn. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả