Các khoản đầu tư của chủ sở hữu trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Lĩnh vực kinh tế nói chung hay đầu tư nói riêng đang là một trong các lĩnh vực hot nhất hiện nay. Chính vì thế ngoài việc hiểu được nó trong tiếng việt, việc biết tên tiếng anh của nó cũng là điều rất cần thiết. Vì thế, hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn về chủ đề : “Các khoản đầu tư của chủ sở hữu trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ.”
Định nghĩa & ví dụ về các khoản đầu tư của chủ sở hữu ở trong tiếng anh
Các khoản đầu tư của chủ sở hữu Tiếng Anh là gì
Các khoản đầu tư của chủ sở hữu có tên tiếng anh là Owner’s Investments. Từ này được hợp thành bởi hai vế sau:
Owner: ở đây có nghĩa là chủ sở hữu. Còn Owner’s nghĩa là của chủ sở hữu.
Còn Investments: có nghĩa là các khoản đầu tư.
Tuy nhiên từ “Owner Investment”, không có “ ‘s ” sau từ owner là một danh từ có nghĩa là chủ đầu tư.
Owner’s Investments được phát âm theo hai cách sau:
Theo Anh - Anh: /əʊnə | ɪnˈvest.mənt/
Theo Anh - Mỹ: /oʊnə | ɪnˈvest.mənt/
Tiếng anh rất đa dạng, bạn không thể đọc hết được các từ trong đó. Chính vì vậy, việc bạn nhìn và có thể phát âm theo phiên âm thì đó là một lợi thế lớn của bạn khi học tiếng anh.
Các khoản đầu tư của chủ sở hữu Tiếng Anh là gì
Cách dùng từ “Owner's Investments” trong tiếng anh
Owner's Investments trong tiếng anh là một cụm từ và cách sử dụng từ này cũng khá đơn giản. Cùng tham khảo qua một ví dụ bên dưới để hiểu cách dùng của từ này trong câu tiếng ánh.
- Ex: Owner’s investments reflect capital gains and losses.
- (Các khoản đầu tư của chủ sở hữu phản ánh được tình hình tăng giảm số vốn)
Cách sử dụng từ “Owner's Investments” trong tiếng anh
Ví dụ của từ “Owner's Investments” trong tiếng anh
Cùng đọc qua 10 ví dụ dưới đây để có thể hiểu hơn về cách sử dụng của “Owner's Investments” trong tiếng anh:
- Ví dụ 1: Owner's investments are due to the reputation of the business.
- Dịch nghĩa: Các khoản đầu tư của chủ sở hữu là tạo nên danh tiếng của doanh nghiệp.
- Ví dụ 2: The owner’s investments can be raised by the enterprise from the acquisition of treasury stocks, gifts, sponsorships, donations ...
- Dịch nghĩa: Doanh nghiệp có thể huy động các khoản đầu tư của chủ sở hữu từ việc mua cổ phiếu quỹ, quà tặng, tài trợ, biếu,...
- Ví dụ 3: The owner’s investment account is a temporary equity account with a credit balance.
- Dịch nghĩa: Các khoản đầu tư của chủ sở hữu là vốn dư trong tín dụng của chủ sở hữu.
- Ví dụ 4: If the owner's investments decrease, it will have a huge impact on the business's performance.
- Dịch nghĩa: Nếu các khoản đầu tư của chủ sở hữu giảm sẽ có ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động của doanh nghiệp.
- Ví dụ 5: Owner's investments represent the financial strength of a business and represent the equity value of investors.
- Dịch nghĩa: Các khoản đầu tư của chủ sở hữu thể hiện sức mạnh tài chính của doanh nghiệp và thể hiện giá trị vốn chủ sở hữu của các nhà đầu tư.
- Ví dụ 6: Owner's investments help businesses determine the right direction for the future.
- Dịch nghĩa: Các khoản đầu tư của chủ sở hữu giúp doanh nghiệp xác định hướng đi đúng đắn cho tương lai.
- Ví dụ 7: The owner’s investments are made up of individuals or organizations that hold shares in a company.
- Dịch nghĩa: Các khoản đầu tư của chủ sở hữu được hình thành bởi các cá nhân hoặc tổ chức nắm giữ cổ phần trong một công ty.
- Ví dụ 8: With owner's investments, you have an influence on some decisions made about the investment.
- Dịch nghĩa: Với các khoản đầu tư của chủ sở hữu, chúng có thể làm ảnh hưởng đến một số quyết định được đưa ra về khoản đầu tư.
- Ví dụ 9: Most owner's investments are found fairly high in the Pyramid of Investment Risk pyramid. In other words, with the increasing potential for a high rate of return comes a high potential for loss of principal.
- Dịch nghĩa: Hầu hết các khoản đầu tư của chủ sở hữu được tìm thấy khá cao trong rủi ro dạng Kim tự tháp. Nói cách khác, với tiềm năng ngày càng tăng của tỷ suất sinh lợi cao thì khả năng mất vốn gốc cũng ngày càng cao.
- Ví dụ 10:The main source of capital for this unit is the owner's investments. These investments and equities, can either be owned outright or purchased on credit
- Dịch nghĩa: Nguồn vốn chính của đơn vị này là các khoản đầu tư của chủ sở hữu. Các khoản đầu tư này và cổ phiếu, có thể được sở hữu hoàn toàn hoặc được mua bằng tín dụng.
Một số ví dụ cụ thể của từ “Owner's Investments” trong tiếng anh
Các từ vựng khác thuộc chuyên ngành đầu tư
Ngoài việc tìm hiểu về các khoản đầu tư của chủ sở hữu thì bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng thuộc chuyên ngành đầu tư dưới đây:
Từ vựng tiếng anh chủ đề về đầu tư (“Invest” topic vocabulary) |
Nghĩa (Meaning) |
Capital |
Tư bản, vốn, tiền vốn |
Authorised capital |
Vốn đăng ký |
Circulating capital |
Vốn lưu động, tư bản lưu động |
Available capital |
Vốn có sẵn |
Capital produced |
Phần đóng góp vào vốn |
Fixed capital |
Vốn cố định, tư bản bất biến |
Issued capital |
Vốn phát hàng |
Capital produced |
Phần đóng góp vào vốn |
Capital levy |
Phần vốn trích ra |
Nominal capital |
Vốn danh nghĩa, vốn danh định |
Accumulation capital |
Sự tích lũy vốn |
Cash capital |
Vốn tiền mặt |
Dead capital |
Vốn chết |
Refugee capital |
Tư bản tháo chạy |
Floating capital |
Vốn lưu động, vốn luân chuyển |
Tham khảo với các từ vựng thuộc chuyên ngành đầu tư
Bài viết trên chúng tôi đã chia sẻ cho bạn về các kiến thức liên quan đến Các khoản đầu tư của chủ sở hữu Tiếng Anh là gì. Thông qua các phần như định nghĩa, cách dùng và ví dụ thì hy vọng rằng bạn có thể hiểu thêm được phần nào về chủ đề này. Chúc bạn có những giờ học tiếng anh thật vui vẻ.