"Màu trắng " trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Màu trắng trong tiếng anh là gì? Phát âm “màu trắng” như thế nào? Loại từ cũng như ý nghĩa của nó ra sao? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

 

1. định nghĩa trong tiếng anh

 

Hình ảnh minh họa màu trắng trong tiếng anh

 

Màu trắng trong tiếng anh là gì? Chắc chắn câu trả lời là “ WHITE”

 

Phát âm: /wait/

 

Loại từ: danh từ, tính t tính từ

 

WHITE là tính từ mang nghĩa là màu trắng, cụ thể là:

 

trắng, bạch, bạc ( đồ vật)

Ví dụ:

  • white hair
  • tóc bạc

 

tái mét, xanh nhợt, trắng bệch ( khuôn mặt)

 

Ví dụ:

  • to turn (go ) white
  • tái đi, nhợt nhạt

 

Vô tội hay lương thiện ( nghĩa bóng)

Ví dụ:

  • to have white hands
  • vô tội hay lương thiện

 

 “ WHITE” là danh từ cũng mang nghĩa màu trắng

 

Ví dụ:

  • His face was a deadly white
  • mặt anh ta tái nhợt như thây ma
  •  
  • the white of the eye
  • tròng trắng trong mắt

 

2. cách dùng trong tiếng anh

 

Màu trắng” dùng để chỉ tính chất, màu sắc của sự vật nào đó, khi đó “white” đóng vai trò như là một tính từ. Ta có cấu trúc ngữ pháp là:

 

  • TOBE + TÍNH TỪ

  • TÍNH TỪ + NOUN

 

Ví dụ:

  • Lia was white, and her lips were pale.
  • Lia trắng còn môi của ấy thì nhợt nhạt.
  •  
  • She looks beautiful in white.
  • Cô ấy trông thật tuyệt trong chiếc váy cưới.

 

Hình ảnh minh họa cách dùng màu trắng trong tiếng anh

 

3. các ví dụ trong của trong tiếng anh

 

Ví dụ:

  • The bride's hair was so beautiful with pearls and white flowers.
  • Dịch nghĩa: Tóc của cô dâu trông thật đẹp với ngọc trai và hoa trắng.
  •  
  • Factory chimneys belched dense white smoke into the sky.
  • Dịch nghĩa: Các ống khói của nhà máy phả ra làn khói trắng dày đặc lên bầu trời.
  •  
  • John likes the contrast of the white trousers with the black jacket.
  • Dịch nghĩa: John thích sự đối lập giữa chiếc quần dài màu trắng và áo khoác màu đen.
  •  
  • This book's cover has white lettering on a black background.
  • Dịch nghĩa: Bìa sách này có chữ màu trắng trên nền màu đen.

 

Hình ảnh minh họa màu trắng dùng trong tiếng anh

 

  • A blue sock got put in the wash with the whites!
  • Dịch nghĩa: Một chiếc tất màu xanh đã được giặt chung với cái màu trắng!
  •  
  • Jack has black mother and a white father.
  • Dịch nghĩa: Jack có một người mẹ người da đen và người ba người da trắng.
  •  
  • My hometown is a seaside town filled with small white bungalows.
  • Dịch nghĩa: Quê nhà của tôi là một thị trấn ven biển đầy những ngôi nhà gỗ nhỏ màu trắng.

 

4. các cụm từ thông dụng

 

Một số cụm từ màu trắng trong tiếng anh thường hay được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày và văn nói là:

  • as white as a street/ghost: trắng bệch như ma
  • a white-collar worker/job: nhân viên văn phòng

  • a white lie: lời nói dối vô hại

  • in black and white: rất rõ ràng, phải trái

  • white Christmas: khi tuyết rơi vào dịp Giáng sinh

  • white wash: che đậy sự thật

  • White as sheet: mặt trắng bệch (vì cái gì đó mà ngạc nhiên, sửng sốt)

  • White feather: (show white feather) : người yếu tim

  • to bleed somebody white: lấy sạch tiền của ai đó

  • to be as white as a sheet: xanh như tàu lá chuối

  • to be dressed in white: mặc đồ màu trắng

  • white elephant: vật cồng kềnh đắt tiền mà không có ích gì lắm

  • white light: (nghĩa bóng) nhận xét một cách khách quan   

  • white war: ( nghĩa bóng) chiến tranh mà không đổ máu, chiến tranh kinh tế

  • white bear: gấu trắng

  • Whitebeard : người già, người ốm yếu

  • White-blooded: bệnh thiếu máu,

  • White-caps: sóng bạc đầu,

  • White-coal: than trắng hay thủy năng

 

Hi vọng những kiến thức mà bài đọc trên đã cung cấp giúp bạn đôi phần nào giải đáp được thắc mắc về  “màu trắng” trong tiếng anh, cách dùng và một số ví dụ minh họa anh – việt ngắn gọn, dễ hiểu. Cùng đón xem những bài viết hấp dẫn tiếp theo nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !