"Metabolism" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh trong bài viết về một từ vựng mới nữa rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá từ metabolism là gì. Các bạn đã biết gì về metabolism rồi nhỉ ? Nếu chưa biết gì về danh từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về danh từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về metabolism là gì ? Mình nghĩ phần này cũng khá dễ dàng và cơ bản ! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng của danh từ metabolism , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc.Phần cuối mình sẽ cung cấp thêm cho các bạn các cụm từ có nghĩa liên quan đến metabolism. Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!

1. Metabolism nghĩa là gì 

 

metabolism là gì

 

Ảnh minh họa metabolism là gì 

 

  • Metabolism  có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /məˈtæbəlɪzəm/
  • Metabolism  có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /məˈtæbəlɪzəm/
  •  
  • Metabolism có nghĩa là sự trao đổi chất.

 

Metabolism là từ có nguồn gốc từ Ấn Độ vào cuối thế kỉ 19. Từ gốc từ Ấn Độ được viết là metabolē, ban đầu khi được chuyển qua tiếng Anh là metaballein, sau đó quá trình phát triển của xã hội cũng đi kèm với quá trình phát triển ngôn ngữ nên chúng ta có được metabolism ở bài viết này.

 

Metabolism là từ vựng được xếp trong nhóm từ vựng về sinh học- biology.

 

Chúng ta cùng đi vào phần 2 để tìm hiểu kĩ hơn về danh từ metabolism nhé!

 

2. Cấu trúc và cách dùng Metabolism

 

Như đã giới thiệu ở trên metabolism là trao đổi chất. Theo từ điển Oxford định nghĩa thì metabolism là một quá trình hóa học của sự sống, chuyển đổi thức ăn thành năng lượng và các chất để phát triển.

 

metabolism là gì

 

Ảnh minh họa metabolism là gì 

 

Metabolism được chia ra là hai loại :

 

Đó là catabolism - sự dị hóa, anabolism - sự đồng hóa.

 

Metabolism là một danh từ được dùng nhiều trong các bài báo về dinh dưỡng và là danh từ thuộc chủ đề sinh học.

 

Chúng ta cùng đi vào ví dụ để hiểu rõ hơn về metabolism nhé!

 

3. Ví dụ Anh- Việt

 

metabolism là gì

 

Ảnh minh họa metabolism là gì 

 

Ví dụ:

 

  • Jennie can eat anything without worry about gaining weight because of her fast metabolism.
  • Jennie có thể ăn bất cứ thứ gì mà không lo lắng về việc tăng cân bởi vì cô ấy có sự trao đổi chất nhanh.
  •  
  • According to researchers, active individuals tend to have faster rates of metabolism. 
  • Theo các nhà khoa học, những người năng động thường có tốc độ trao đổi chất nhanh hơn.
  •  
  • Jame has a very slow metabolism is one of the reasons for his obesity.
  • Jame có một sự trao đổi chất rất chậm là một trong những nguyên nhân gây ra sự.
  •  
  • If you boost your metabolism, your body may burn more fat and trigger the weight loss you wish.
  • Nếu bạn tăng cường trao đổi chất, cơ thể bạn có thể đốt cháy nhiều chất béo hơn và kích hoạt giảm cân mà bạn mong muốn.
  •  
  • Some drugs and alcohol can have an adverse effect on a person’s metabolism.
  • Một số loại thuốc và rượu có thể có tác động xấu đến sự trao đổi chất của một người.

 

4. Một số cụm từ liên quan

 

Sau đây, mình sẽ cung cấp cho các bạn hàng loạt các từ vựng liên quan đến metabolism, nắm các từ vựng này thì các bạn có thể dễ dàng đọc hiểu các bài viết liên quan đến trao đổi chất, và những phản ứng của cơ thể. Bảng dưới đây bao gồm từ vựng tiếng Anh, loại từ và nghĩa tiếng Việt.


 

Từ vựng tiếng Anh 

Loại từ

Nghĩa tiếng Việt

Chemical reactions

danh từ

phản ứng hóa học

Maintain

động từ

duy trì

Cells

danh từ

tế bào

Molecules

danh từ

phân tử

Bioenergetics

danh từ

năng lượng sinh học

Components

danh từ

các thành phần

Breakdown

động từ

phân hủy

Synthesize

động từ

tổng hợp

Substances

danh từ

chất

Digestion

danh từ

sự tiêu hóa

Combustion

danh từ

sự đốt cháy ( năng lượng)

Tissue

danh từ

Haemoglobin

danh từ

huyết sắc tố

Minerals and vitamins

danh từ

khoáng chất và vitamin

Deficiency

danh từ

sự thiếu hụt

Fatty acids

danh từ

axit béo

Unsaturated fatty acids

danh từ

axit béo không bão hòa

Saturated fats

danh từ

chất béo bão hòa

Arteriosclerosis

danh từ

chứng xơ cứng động mạch

 

Bảng từ vựng mà mình mới vừa cung cấp cho các bạn cũng là phần cuối của bài viết ngày hôm nay rồi. Nếu còn gì thắc mắc về tiếng Anh thì đừng ngần ngại liên hệ trực tiếp với studytienganh, chúng mình sẽ giải đáp cho các bạn nhanh nhất có thể, bởi vì kiến thức tiếng Anh của các bạn là động lực viết bài hằng ngày của studytienganh. Mình chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ, một tuần học tập đầy năng suất. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết bổ ích sau.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !