
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
His bike was stolen. Chiếc xe đạp của anh ấy bị ăn cắp. |
hɪz baɪk wɒz ˈstəʊlən. | |
Are helicopters safe? Máy bay trực thăng có an toàn không? |
ɑr ˈhɛlɪˌkɑptərz seɪf? | |
Boat is caught in the reeds Thuyền bị vướng trong đám lau sậy |
bəʊt ɪz kɔːt ɪn ðə riːdz | |
The airplane was preparing to descend Máy bay đang chuẩn bị hạ cánh |
/ðiː ˈeəpleɪn wəz prɪˈpeəɪŋ tə dɪˈsend/ | |
A bus sounded its horn at us. Một chiếc xe buýt bấm còi nhắm vào chúng tôi. |
ə bʌs ˈsaʊndəd ɪts hɔrn æt ʌs | |
he was on a plane yesterday anh ta đã ở trên máy bay ngày hôm qua |
hiː wɒz ɒn ə pleɪn ˈjɛstədeɪ | |
The train was on time today. Wonders will never cease. Ngày hôm nay, con tàu đã đến đúng giờ, kỳ diệu quá nhỉ. |
ðə treɪn wəz ɒn taɪm təˈdeɪ. ˈwʌndəz wɪl ˈnɛvə siːs. | |
I found a car bomb Tôi tìm thấy xe hơi có gài mìn |
ˈaɪ faʊnd ə kɑː bɒm | |
My lorry was very easy to steer. Chiếc xe tải của tôi dễ lái lắm. |
maɪ ˈlɒri wɒz ˈvɛri ˈiːzi tuː stɪə. | |
Motorbikes are irreplaceable means of transport. Xe máy là phương tiện giao thông không thể thay thế được. |
ˈməʊtəˌbaɪks ɑːr ˌɪrɪˈpleɪsəbl miːnz ɒv ˈtrænspɔːt. |

Bình luận (0)