Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
It is blue Nó màu xanh dương. |
ɪt s bluː | |
It is red Nó màu đỏ |
ɪt s rɛd | |
I like green Tôi thích màu xanh lá cây. |
aɪ laɪk griːn | |
I like white Tôi thích màu trắng. |
aɪ laɪk waɪt | |
Is it orange? Nó có màu da cam à? |
ɪz ɪt ˈɒrɪnʤ | |
It is a black book Đó là 1 cuốn sách màu đen. |
ɪt s ə blæk bʊk | |
It is a grey pen Đó là 1 chiếc bút máy màu xám. |
ɪt s ə greɪ pɛn | |
I have a brown eraser Tôi có 1 cục tẩy màu nâu. |
aɪ həv ə braʊn ɪˈreɪzə | |
I have a yellow ruler Tôi có 1 cái thước kẻ màu vàng. |
aɪ həv ə ˈjɛləʊ ˈruːlə | |
I like purple Tôi thích màu tím. |
aɪ laɪk ˈpɜːpl | |
What color is this? Nó có màu gì vậy? |
wɒt ˈkʌlə z ðɪs | |
This is a pink pen Đây là chiếc bút máy màu hồng. |
ðɪs ɪz ə pɪŋk pɛn |
Bình luận (0)