Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Lesson 16: Man and enviroments - PAIR

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 17
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
to tie a buffalo to a tree
buộc một con trâu vào cây
tuː taɪ ə ˈbʌfələʊ tuː ə triː
Don't be such a pig!
Đừng có ngu như lợn vậy!
dəʊnt biː sʌʧ ə pɪg!
Cow is horned cattle.
Bò là vật nuôi có sừng.
kaʊ ɪz hɔrnd ˈkætəl.
You won't need the luggage cart
Bạn sẽ không cần xe đẩy hành lý
/jʊ wəʊnt niːd ðə ˈlʌgɪʤ kɑːt/
Burning trash will pollute the air
Đốt rác sẽ gây ô nhiễm không khí
ˈbɜːnɪŋ træʃ wl̩ pəˈluːt ði eə
Teens court danger with risky behavior.
Thanh thiếu niên đứng trước nguy hiểm khi hành động liều lĩnh.
tiːnz kɔːt ˈdeɪnʤə wɪð ˈrɪski bɪˈheɪvjə.
Rent doesn't include gas.
Giá thuê không bao gồm khí đốt.
rɛnt ˈdʌzənt ɪnˈklud gæs.
It would destroy all domestic harmony.
Điều đó sẽ phá hủy toàn bộ sự hòa hợp trong gia đình.
ɪt wəd dɪsˈtrɔɪ ɔːl dəʊˈmɛstɪk ˈhɑːməni.
The plant has delicate yellow flowers.
Cây này có những bông hoa màu vàng mỏng manh.
ðə plɑːnt hæz ˈdɛlɪkɪt ˈjɛləʊ ˈflaʊəz
Pile plenty of coal on the fire.
Chất nhiều than vào lò sưởi.
paɪl ˈplɛnti ɒv kəʊl ɒn ðə ˈfaɪə.
Do you collect rubber bands?
Bạn có sưu tầm dây thun không?
də ju kəˈlekt ˈrʌbə bændz
Peanut oil is often used in cooking.
Dầu đậu phộng thường được dùng trong nấu nướng.
ˈpiːnʌt ɔɪl ɪz ˈɒf(ə)n juːzd ɪn ˈkʊkɪŋ.
I want a cat
Tôi muốn có 1 con mèo.
aɪ wɒnt ə kæt
Plough the fields before it is too late.
Cày bừa trước khi quá muộn.
plaʊ ðə fiːldz bɪˈfɔːr ɪt ɪz tuː leɪt.
The altars were decorated with images
Bàn thờ được trang trí bằng hình ảnh
ði ˈɔːltəz wɜː ˈdɛkəreɪtɪd wɪð ˈɪmɪʤɪz
Using too much pesticide has polluted the environment.
Sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu gây ra ô nhiễm môi trường.
ˈjuːzɪŋ tuː mʌʧ ˈpɛstɪsaɪd hæz pəˈluːtɪd ði ɪnˈvaɪərənmənt.
I want to keep off my boss.
Tôi muốn tránh sếp của tôi.
aɪ wɒnt tuː kiːp ɒf maɪ bɒs.

Bình luận (0)