Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
to tie a buffalo to a tree buộc một con trâu vào cây |
tuː taɪ ə ˈbʌfələʊ tuː ə triː | |
Don't be such a pig! Đừng có ngu như lợn vậy! |
dəʊnt biː sʌʧ ə pɪg! | |
Cow is horned cattle. Bò là vật nuôi có sừng. |
kaʊ ɪz hɔrnd ˈkætəl. | |
You won't need the luggage cart Bạn sẽ không cần xe đẩy hành lý |
/jʊ wəʊnt niːd ðə ˈlʌgɪʤ kɑːt/ | |
Burning trash will pollute the air Đốt rác sẽ gây ô nhiễm không khí |
ˈbɜːnɪŋ træʃ wl̩ pəˈluːt ði eə | |
Teens court danger with risky behavior. Thanh thiếu niên đứng trước nguy hiểm khi hành động liều lĩnh. |
tiːnz kɔːt ˈdeɪnʤə wɪð ˈrɪski bɪˈheɪvjə. | |
Rent doesn't include gas. Giá thuê không bao gồm khí đốt. |
rɛnt ˈdʌzənt ɪnˈklud gæs. | |
It would destroy all domestic harmony. Điều đó sẽ phá hủy toàn bộ sự hòa hợp trong gia đình. |
ɪt wəd dɪsˈtrɔɪ ɔːl dəʊˈmɛstɪk ˈhɑːməni. | |
The plant has delicate yellow flowers. Cây này có những bông hoa màu vàng mỏng manh. |
ðə plɑːnt hæz ˈdɛlɪkɪt ˈjɛləʊ ˈflaʊəz | |
Pile plenty of coal on the fire. Chất nhiều than vào lò sưởi. |
paɪl ˈplɛnti ɒv kəʊl ɒn ðə ˈfaɪə. | |
Do you collect rubber bands? Bạn có sưu tầm dây thun không? |
də ju kəˈlekt ˈrʌbə bændz | |
Peanut oil is often used in cooking. Dầu đậu phộng thường được dùng trong nấu nướng. |
ˈpiːnʌt ɔɪl ɪz ˈɒf(ə)n juːzd ɪn ˈkʊkɪŋ. | |
I want a cat Tôi muốn có 1 con mèo. |
aɪ wɒnt ə kæt | |
Plough the fields before it is too late. Cày bừa trước khi quá muộn. |
plaʊ ðə fiːldz bɪˈfɔːr ɪt ɪz tuː leɪt. | |
The altars were decorated with images Bàn thờ được trang trí bằng hình ảnh |
ði ˈɔːltəz wɜː ˈdɛkəreɪtɪd wɪð ˈɪmɪʤɪz | |
Using too much pesticide has polluted the environment. Sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu gây ra ô nhiễm môi trường. |
ˈjuːzɪŋ tuː mʌʧ ˈpɛstɪsaɪd hæz pəˈluːtɪd ði ɪnˈvaɪərənmənt. | |
I want to keep off my boss. Tôi muốn tránh sếp của tôi. |
aɪ wɒnt tuː kiːp ɒf maɪ bɒs. |
Bình luận (0)