Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Lesson 14: Making and plan- PAIR

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 17
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
Where is your destination?
Đích đến của bạn là ở đâu?
weə z jə ˌdɛstɪˈneɪʃən?
Let's visit downtown Chicago.
Chúng ta thăm quan khu trung tâm Chicago đi.
lɛts ˈvɪzɪt ˈdaʊntaʊn ʃɪˈkɑːgəʊ.
I got the promotion
Tôi đã được thăng chức
aɪ gɒt ðə prəˈməʊʃən
She's very tall and blond
Cô ấy tóc vàng và rất cao
ʃiz ˈveri tɔːl ənd blɒnd
The surveillance camera is needed in the security system
Camera giám sát là cần thiết trong hệ thống an ninh
ðə sɜːˈveɪləns ˈkæmərə iz ˈniːdɪd ɪn ðə sɪˈkjʊərɪti ˈsɪstəm
Did the flight depart?
Chuyến bay có khởi hành không?
dɪd ðə flaɪt dɪˈpɑːt
Many wives stay loyal to errant husbands.
Nhiều người vợ giữ lòng chung thủy với những người chồng lăng nhăng của mình.
ˈmeni waɪvz steɪ ˈlɔɪəl tu ˈerənt ˈhʌzbəndz
The idea will spark your competitive fire
Ý tưởng này sẽ thắp lên ngọn lửa cạnh tranh của bạn
ði aɪˈdɪə wl̩ spɑːk jə kəmˈpetətɪv ˈfaɪə
teachers are often stressed
giáo viên thường bị căng thẳng
/ˈtiːʧəz ə ˈɒfn strest/
Holiday-makers sunbathing on the beach
Những người đi nghỉ mát tắm nắng trên bãi biển
ˈhɒlədɪˌmeɪkəz ˈsʌnˌbeɪðɪŋ ɒn ðə biːʧ
My toes are dirty
Các ngón chân của tôi dính bẩn.
maɪ təʊz ə ˈdɜːti
All the sightseers are interested in the beauty of this pagoda.
Tất cả các khách tham quan đều háo hức về vẻ đẹp của ngôi chùa này.
ɔːl ðə ˈsaɪtˌsiːəz ɑːr ˈɪntrɪstɪd ɪn ðə ˈbjuːti ɒv ðɪs pəˈgəʊdə.
A recent survey showed 75% of those questioned were in favour of the plan.
Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy 75% những người được hỏi là ủng hộ kế hoạch.
ə ˈriːsnt ˈsɜːveɪ ʃəʊd 75% ɒv ðəʊz ˈkwɛsʧənd wɜːr ɪn ˈfeɪvər ɒv ðə plæn.
Her uncle agreed to pay part of her tuition
Chú của cô đã đồng ý trả một phần học phí của cô
hɜːr ˈʌŋkl əˈgriːd tuː peɪ pɑːt ɒv hɜː tju(ː)ˈɪʃən
We hired a minibus to go to Vung Tau.
Chúng tôi đã thuê một chiếc xe 12 chỗ để đi Vũng Tàu
wiː ˈhaɪəd ə ˈmɪnɪbʌs tuː gəʊ tuː Vung tɔː.
He’s the weightlifter of national team.
Anh ấy là vận động viên cử tạ của đội tuyển quốc gia.
hiːz ðə ˈweɪtˌlɪftər ɒv ˈnæʃənl tiːm.
They lived in fear of their master
Họ sống trong sự sợ hãi chủ nhân của họ
ðeɪ lɪvd ɪn fɪər ɒv ðeə ˈmɑːstə

Bình luận (0)