Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Where is your destination? Đích đến của bạn là ở đâu? |
weə z jə ˌdɛstɪˈneɪʃən? | |
Let's visit downtown Chicago. Chúng ta thăm quan khu trung tâm Chicago đi. |
lɛts ˈvɪzɪt ˈdaʊntaʊn ʃɪˈkɑːgəʊ. | |
I got the promotion Tôi đã được thăng chức |
aɪ gɒt ðə prəˈməʊʃən | |
She's very tall and blond Cô ấy tóc vàng và rất cao |
ʃiz ˈveri tɔːl ənd blɒnd | |
The surveillance camera is needed in the security system Camera giám sát là cần thiết trong hệ thống an ninh |
ðə sɜːˈveɪləns ˈkæmərə iz ˈniːdɪd ɪn ðə sɪˈkjʊərɪti ˈsɪstəm | |
Did the flight depart? Chuyến bay có khởi hành không? |
dɪd ðə flaɪt dɪˈpɑːt | |
Many wives stay loyal to errant husbands. Nhiều người vợ giữ lòng chung thủy với những người chồng lăng nhăng của mình. |
ˈmeni waɪvz steɪ ˈlɔɪəl tu ˈerənt ˈhʌzbəndz | |
The idea will spark your competitive fire Ý tưởng này sẽ thắp lên ngọn lửa cạnh tranh của bạn |
ði aɪˈdɪə wl̩ spɑːk jə kəmˈpetətɪv ˈfaɪə | |
teachers are often stressed giáo viên thường bị căng thẳng |
/ˈtiːʧəz ə ˈɒfn strest/ | |
Holiday-makers sunbathing on the beach Những người đi nghỉ mát tắm nắng trên bãi biển |
ˈhɒlədɪˌmeɪkəz ˈsʌnˌbeɪðɪŋ ɒn ðə biːʧ | |
My toes are dirty Các ngón chân của tôi dính bẩn. |
maɪ təʊz ə ˈdɜːti | |
All the sightseers are interested in the beauty of this pagoda. Tất cả các khách tham quan đều háo hức về vẻ đẹp của ngôi chùa này. |
ɔːl ðə ˈsaɪtˌsiːəz ɑːr ˈɪntrɪstɪd ɪn ðə ˈbjuːti ɒv ðɪs pəˈgəʊdə. | |
A recent survey showed 75% of those questioned were in favour of the plan. Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy 75% những người được hỏi là ủng hộ kế hoạch. |
ə ˈriːsnt ˈsɜːveɪ ʃəʊd 75% ɒv ðəʊz ˈkwɛsʧənd wɜːr ɪn ˈfeɪvər ɒv ðə plæn. | |
Her uncle agreed to pay part of her tuition Chú của cô đã đồng ý trả một phần học phí của cô |
hɜːr ˈʌŋkl əˈgriːd tuː peɪ pɑːt ɒv hɜː tju(ː)ˈɪʃən | |
We hired a minibus to go to Vung Tau. Chúng tôi đã thuê một chiếc xe 12 chỗ để đi Vũng Tàu |
wiː ˈhaɪəd ə ˈmɪnɪbʌs tuː gəʊ tuː Vung tɔː. | |
He’s the weightlifter of national team. Anh ấy là vận động viên cử tạ của đội tuyển quốc gia. |
hiːz ðə ˈweɪtˌlɪftər ɒv ˈnæʃənl tiːm. | |
They lived in fear of their master Họ sống trong sự sợ hãi chủ nhân của họ |
ðeɪ lɪvd ɪn fɪər ɒv ðeə ˈmɑːstə |
Bình luận (0)