Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
oval hình trái xoan |
adjective | /eʊvl/ | His charcoal eyes were encased in a slightly oval, tanned face. | ||
mouth miệng |
noun | maʊθ | He stuffed his mouth with candy. | ||
winter mùa đông |
noun | ˈwɪntə | We went skiing last winter. | ||
warm ấm áp |
adjective | wɔːm | a warm climate | ||
spring mùa xuân, sự nhảy; cú nhảy |
Noun, verb | /spriŋ/ | new house were springing up all over the town | ||
sail buồm, chuyến du ngoạn bằng đường thủy, đi [bằng] tàu thuyền,.... |
Noun, verb | /seil/ | she sails her own yacht | ||
lip môi; |
noun | lɪp | He licked his lips. | ||
weather thời tiết |
noun | ˈweðə | They predicted that the temperature would reach 23 degrees today. | ||
nose mũi; sự đánh hơi; khứu giác |
noun | nəʊz | He has a cold nose. | ||
round tròn, tròn trĩnh |
adj | /raʊnd/ | a round plate | ||
die chết, từ trần, mất đi, tắt đi, tàn lụi đi |
verb | /daɪ/ | die for one's country | ||
season mùa |
noun | /ˈsiːzn/ | The female changes colour during the breeding season. | ||
summer mùa hè |
noun | /ˈsʌmə(r)/ | It's very hot here in summer. | ||
red màu đỏ |
noun | /rɛd/ | It is red | ||
basketball môn bóng rổ |
noun | /ˈbɑːskɪtbɔːl/ | How often do you play basketball? | ||
volleyball bóng chuyền |
noun | /ˈvɒlibɔːl/ | i can play volleyball | ||
fall ngã, rơi, rơi xuống, rơi vào |
verb | /fɔːl/ | They were injured by falling rocks. | ||
short ngắn, cụt, thấp, lùn, thiếu |
adjective | /ʃɔːt/ | He had short curly hair. |
Bình luận (0)