Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Lesson 12: Sports and pastimes - PAIR

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 17
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
I've heard that you like to jog.
Tôi đã nghe mà bạn muốn chạy bộ.
aɪv hɜːd ðæt juː laɪk tuː ʤɒg.
My favorite dish is stuffed eggplants with tomato sauce
Món ăn yêu thích của tôi là cà tím nhồi với sốt cà chua
wiː paɪld ɔːl ðə ˈdɪʃɪz ɪn ðə sɪŋk ˈɑːftə ˈdɪnə
The kite rose high in the sky over the park
Diều bay cao trên bầu trời trong công viên
ðə kaɪt rəʊz haɪ ɪn ðə skaɪ ˈəʊvə ðə pɑːk
We need a good site for a picnic
Chúng ta cần một địa điểm tốt để cắm trại
wi nid ə gʊd saɪt fɔr ə ˈpɪkˌnɪk
Badminton is good for your health.
Cầu lông tốt cho sức khỏe của bạn.
ˈbædmɪntən z gʊd fə jə hɛlθ.
I want to enroll in an aerobics course.
Tôi muốn đăng ký khóa học thể dục nhịp điệu.
aɪ wɒnt tʊ ɪnˈrəʊl ɪn ən eəˈrəʊbɪks kɔːs.
The phone booth outside is busted.
Di động của tôi bị ngoài vùng phủ sóng.
ðə fəʊn buːð ˌaʊtˈsaɪd ɪz ˈbʌstɪd.
His latest movie is a real turkey.
Bộ phim mới nhất của anh ta là một thất bại thực sự.
hɪz ˈleɪtɪst ˈmuːvi ɪz ə rɪəl ˈtɜːki.
He will give you a fishing rod.
Anh ấy sẽ đưa cho bạn một cái cần câu cá.
hiː wɪl gɪv juː ə ˈfɪʃɪŋ rɒd.
Sometimes we have electrical fires
Đôi khi chúng tôi gặp các vụ cháy do chập điện.
ˈsʌmtaɪmz wiː hæv ɪˈlɛktrɪkəl ˈfaɪəz
Let my love fly freely
Hãy để tình yêu của tôi bay tự do
let maɪ lʌv flaɪ ˈfriːli
I never knew he was a rally driver.
Tôi không bao giờ biết anh ấy là một tay đua.
aɪ ˈnɛvə njuː hiː wɒz ə ˈræli ˈdraɪvə.
Water puppets are very famous around the world
Con rối nước đang rất nổi tiếng trên toàn thế giới
ˈwɔːtə ˈpʌpɪts ɑː ˈvɛri ˈfeɪməs əˈraʊnd ðə wɜːld
He must be very tired after a long journey.
Ông ấy chắc phải rất mệt mỏi sau một chuyến đi dài.
hiː mʌst biː ˈvɛri ˈtaɪəd ˈɑːftər ə lɒŋ ˈʤɜːni.
Medieval banquets are held in the castle once a month
Các bữa tiệc Trung cổ được tổ chức trong lâu đài mỗi tháng một lần
ˌmɛdɪˈiːvəl ˈbæŋkwɪts ɑː hɛld ɪn ðə ˈkɑːsl wʌns ə mʌnθ
This is often mentioned in the media.
Điều này thường được đề cập trong các phương tiện truyền thông.
ðɪs ɪz ˈɒf(ə)n ˈmɛnʃənd ɪn ðə ˈmiːdiə.
She watched her little granddaughter skipping with her friends.
Bà ấy nhìn đứa cháu gái nhỏ của mình nhảy dây với bạn.
ʃiː wɒʧt hɜː ˈlɪtl ˈgrænˌdɔːtə ˈskɪpɪŋ wɪð hɜː frɛndz.

Bình luận (0)