Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Many signs are written in upper case Nhiều kí hiệu được viết bằng chữ hoa |
ˈmɛni saɪnz ɑː ˈrɪtn ɪn ˈʌpə keɪs | |
Soap powder and toothpaste are low involvement products. Bột giặt và kem đánh răng là những sản phẩm ít đòi. |
səʊp ˈpaʊdər ænd ˈtuːθpeɪst ɑː ləʊ ɪnˈvɒlvmənt ˈprɒdʌkts. | |
Hot dogs are the paradigmatic Mexican food. Xúc xích là thực phẩm đặc trưng của người Mê-hi-cô. |
hɒt dɒgz ɑː ðə ˌpærədɪgˈmætɪk ˈmɛksɪkən fuːd. | |
Pack them in dozens. Gói chúng lại từng tá/chục một. |
pæk ðɛm ɪn ˈdʌznz. | |
Take a packet off the shelf. Lấy một gói trên giá xuống. |
teɪk ə ˈpækɪt ɒf ðə ʃelf | |
The column of the house is decorated with the aluminum bars. Cột nhà được trang trí bằng những thanh nhôm. |
ðə ˈkɒləm ɒv ðə haʊs ɪz ˈdɛkəreɪtɪd wɪð ði əˈljʊmɪnəm bɑːz. | |
They inserted a tube in his mouth to help him breathe. Họ chèn một ống vào miệng để giúp thở. |
ðeɪ ɪnˈsɜːtɪd ə tjuːb ɪn hɪz maʊθ tuː hɛlp hɪm briːð. | |
I sometimes have a sandwich for lunch Thỉnh thoảng tôi có một chiếc bánh sandwich cho bữa ăn trưa |
aɪ ˈsʌmtaɪmz hæv ə ˈsænwɪʤ fɔː lʌnʧ | |
The first half of the concert Nửa đầu của buổi hòa nhạc |
ðə fɜːst hɑːf ɒv ðə ˈkɒnsərt | |
She bit off a chunk of chocolate. Cô ấy chia miếng sô-cô-la bằng cách cắn nó. |
ʃi bɪt ɒf ə ʧʌŋk əv ˈʧɒkəlɪt. | |
The beef industry touches virtually every part of the globe. Ngành công nghiệp thịt bò đã đến với hầu hết mọi thành phần của thế giới. |
ðə biːf ˈɪndəstri ˈtʌʧɪz ˈvɜːtjʊəli ˈɛvri pɑːt ɒv ðə ˈgləʊb. | |
A glass of mineral water, please. Xin một ly nước khoáng. |
ə glɑːs ɒv ˈmɪnərəl ˈwɔːtə, pliːz. | |
Divide the cake into three equal parts Chia bánh thành 3 phần bằng nhau |
dɪˈvaɪd ðə keɪk ˈɪntuː θriː ˈiːkwəl pɑːts | |
Check this box if you wish to have this optional insurance Kiểm tra hộp này nếu bạn muốn có bảo hiểm bắt buộc này |
ʧɛk ðɪs bɒks ɪf juː wɪʃ tuː hæv ðɪs ˈɒpʃənl ɪnˈʃʊərəns | |
I don't want egg Tôi không muốn ăn trứng. |
aɪ dəʊnt wɒnt ɛg | |
Do you want an ice cream? Bạn có muốn 1 cây kem không? |
dʊ jʊ wɒnt ən aɪs kriːm | |
A can of soup may have as much as 30 grams of sugar in it. Một lon súp có thể có nhiều nhất 30 gam đường trong đó. |
ə kæn ɒv suːp meɪ hæv æz mʌʧ æz 30 græmz ɒv ˈʃʊgər ɪn ɪt. |
Bình luận (0)