Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Lesson 11: What do you eat ? - PAIR

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 17
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
Many signs are written in upper case
Nhiều kí hiệu được viết bằng chữ hoa
ˈmɛni saɪnz ɑː ˈrɪtn ɪn ˈʌpə keɪs
Soap powder and toothpaste are low involvement products.
Bột giặt và kem đánh răng là những sản phẩm ít đòi.
səʊp ˈpaʊdər ænd ˈtuːθpeɪst ɑː ləʊ ɪnˈvɒlvmənt ˈprɒdʌkts.
Hot dogs are the paradigmatic Mexican food.
Xúc xích là thực phẩm đặc trưng của người Mê-hi-cô.
hɒt dɒgz ɑː ðə ˌpærədɪgˈmætɪk ˈmɛksɪkən fuːd.
Pack them in dozens.
Gói chúng lại từng tá/chục một.
pæk ðɛm ɪn ˈdʌznz.
Take a packet off the shelf.
Lấy một gói trên giá xuống.
teɪk ə ˈpækɪt ɒf ðə ʃelf
The column of the house is decorated with the aluminum bars.
Cột nhà được trang trí bằng những thanh nhôm.
ðə ˈkɒləm ɒv ðə haʊs ɪz ˈdɛkəreɪtɪd wɪð ði əˈljʊmɪnəm bɑːz.
They inserted a tube in his mouth to help him breathe.
Họ chèn một ống vào miệng để giúp thở.
ðeɪ ɪnˈsɜːtɪd ə tjuːb ɪn hɪz maʊθ tuː hɛlp hɪm briːð.
I sometimes have a sandwich for lunch
Thỉnh thoảng tôi có một chiếc bánh sandwich cho bữa ăn trưa
aɪ ˈsʌmtaɪmz hæv ə ˈsænwɪʤ fɔː lʌnʧ
The first half of the concert
Nửa đầu của buổi hòa nhạc
ðə fɜːst hɑːf ɒv ðə ˈkɒnsərt
She bit off a chunk of chocolate.
Cô ấy chia miếng sô-cô-la bằng cách cắn nó.
ʃi bɪt ɒf ə ʧʌŋk əv ˈʧɒkəlɪt.
The beef industry touches virtually every part of the globe.
Ngành công nghiệp thịt bò đã đến với hầu hết mọi thành phần của thế giới.
ðə biːf ˈɪndəstri ˈtʌʧɪz ˈvɜːtjʊəli ˈɛvri pɑːt ɒv ðə ˈgləʊb.
A glass of mineral water, please.
Xin một ly nước khoáng.
ə glɑːs ɒv ˈmɪnərəl ˈwɔːtə, pliːz.
Divide the cake into three equal parts
Chia bánh thành 3 phần bằng nhau
dɪˈvaɪd ðə keɪk ˈɪntuː θriː ˈiːkwəl pɑːts
Check this box if you wish to have this optional insurance
Kiểm tra hộp này nếu bạn muốn có bảo hiểm bắt buộc này
ʧɛk ðɪs bɒks ɪf juː wɪʃ tuː hæv ðɪs ˈɒpʃənl ɪnˈʃʊərəns
I don't want egg
Tôi không muốn ăn trứng.
aɪ dəʊnt wɒnt ɛg
Do you want an ice cream?
Bạn có muốn 1 cây kem không?
dʊ jʊ wɒnt ən aɪs kriːm
A can of soup may have as much as 30 grams of sugar in it.
Một lon súp có thể có nhiều nhất 30 gam đường trong đó.
ə kæn ɒv suːp meɪ hæv æz mʌʧ æz 30 græmz ɒv ˈʃʊgər ɪn ɪt.

Bình luận (0)