Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
He runs around the stadium. Anh ấy chạy vòng quanh sân vận động. |
hi rʌnz əˈraʊnd ðə ˈsteɪdiəm. | |
She was caught in the midst of the crowd in the temple. Bà ta bị bắt ở giữa đám đông trong đền. |
ʃiː wɒz kɔːt ɪn ðə mɪdst ɒv ðə kraʊd ɪn ðə ˈtɛmpl. | |
The shark attacked the people. Cá mập đã tấn công người. |
ðə ʃɑːk əˈtækt ðə ˈpiːpl. | |
Rinse containers well before discarding in the trash Rửa sạch thùng chứa trước khi bỏ vào thùng rác |
rɪns kənˈteɪnəz wel bɪˈfɔː dɪˈskɑːdɪŋ ɪn ðə træʃ | |
The files would not copy during installation Các tập tin sẽ không sao chép trong suốt quá trình cài đặt |
ðə faɪlz wʊd nɒt ˈkɒpi ˈdjʊərɪŋ ˌɪnstəˈleɪʃn̩ | |
There are lots of surprises in store for visitors to the gallery. Có rất nhiều bất ngờ trong cửa hàng cho khách truy cập vào thư viện |
ðeər ɑː lɒts ɒv səˈpraɪzɪz ɪn stɔː fɔː ˈvɪzɪtəz tuː ðə ˈgæləri. | |
They will bridge a river Họ sẽ bắc cầu qua sông |
ðeɪ wɪl brɪʤ ə ˈrɪvə | |
The mortality rate is very high in that village. Làng đó có tỷ lệ tử vong cao. |
ðə mɔːˈtælɪti reɪt s ˈvɛri haɪ ɪn ðət ˈvɪlɪʤ. | |
We start with the ash tree and we make a frame. Chúng tôi bắt đầu với cây tần bì và chúng tôi chế tạo một cái khung. |
wiː stɑːt wɪð ði æʃ triː ænd wiː meɪk ə freɪm. | |
You should write detective novels Anh nên viết tiểu thuyết trinh thám đi. |
juː ʃʊd raɪt dɪˈtɛktɪv ˈnɒvəlz | |
The retired businessman hopes to regain seat on council Người doanh nhân về hưu này hy vọng giành lại được ghế trong hội đồng |
ðə rɪˈtaɪəd ˈbɪznəsmæn həʊps tə rɪˈɡeɪn siːt ɒn ˈkaʊnsl̩ | |
Welcome to the Rim Rabiang Restaurant. Xin chào mừng đến Nhà hàng Rim Rabiang. |
ˈwɛlkəm tuː ðə rɪm Rabiang ˈrɛstrɒnt. | |
Love is a dangerous arrow Tình yêu là một mũi tên nguy hiểm |
lʌv iz ə ˈdeɪndʒərəs ˈærəʊ | |
Many wives stay loyal to errant husbands. Nhiều người vợ giữ lòng chung thủy với những người chồng lăng nhăng của mình. |
ˈmeni waɪvz steɪ ˈlɔɪəl tu ˈerənt ˈhʌzbəndz | |
A box recovered from an accident with its contents intact. Một chiếc hộp thu được trong vụ tai nạn với các thứ bên trong của nó còn nguyên vẹn. |
ə bɒks rɪˈkʌvəd frɒm ən ˈæksɪdənt wɪð ɪts ˈkɒntɛnts ɪnˈtækt. | |
It's difficult to express the idea to listener Diễn đạt ý tưởng đến người nghe là một điều rất khó |
ɪts ˈdɪfɪkəlt tuː ɪksˈprɛs ði aɪˈdɪə tuː ˈlɪsnə | |
She always arrives at 7.30 Cô ấy luôn luôn đến vào lúc 7:30 |
ʃiː ˈɔːlweɪz əˈraɪvz æt 7.30 | |
The entire population of the town was at the meeting. Toàn bộ dân số của thị trấn là tại cuộc họp. |
ði ɪnˈtaɪə ˌpɒpjʊˈleɪʃən ɒv ðə taʊn wɒz æt ðə ˈmiːtɪŋ. |
Bình luận (0)