Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
river [con] sông, dòng sông |
noun | ˈrɪvə | The river was navigable for 50 miles. | ||
stadium sân vận động |
Noun | /'steidiəm/ | Of course how accurate this value is depends on the length of the stadium and scholars have argued over this for a long time. | ||
accident tai nạn |
noun | ˈæksɪdənt | a car/traffic accident | ||
write viết, viết thư, ghi (vào bộ nhớ máy điện toán) |
verb | /ˈraɪt/ | the children are learning to read and write | ||
tree cây,cái nong (giày); cái cốt (yên); trục (bánh xe),buộc (người, vật) leo lên cây để thoát thân |
Noun, verb | /tri:/ | she sat in the shade of the apple tree | ||
well giếng,lồng cầu thang; lồng thang máy,ứa ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu…),khỏe,kỹ lưỡng, kỹ; hoàn toàn.. |
adjective, verb, noun, adverb | /wel/ | the villagers get their water from a well | ||
store số lượng cất trữ,cửa hàng,chứa đựng, chứa,... |
Noun, verb | /'stɔ:[r]/ | lay in stores of coal for the winter | ||
temple đền, điện, miếu, thánh thất, thánh đường |
noun | /'templ/ | Ngoc Son Temple was built in the 18th century on Jade Island in the centre of the 'Lake of the Returned Sword' or Hoan Kiem Lake. | ||
copy bản sao |
noun | ˈkɒpi | is this original drawing or is it a copy? | ||
businessman nhà kinh doanh, thương gia |
noun | /ˈbɪznəsˌmæn/ | I know it's hard for him to sell his paintings. He's always been a better artist than businessman. | ||
difficult khó khăn, vất vả, gian khổ |
adjective | /ˈdɪfɪkəlt/ | It's difficult for them to get here much before seven. | ||
dangerous nguy hiểm |
adjective | /ˈdeɪndʒərəs/ | he prisoners who escaped are violent and dangerous. | ||
Village làng quê, nông thôn |
noun | /ˈvɪlɪʤ/ | Her books are about village life | ||
Town thị trấn, thị xã |
noun | /taʊn/ | The nearest town is ten miles away | ||
change thay đổi, tạo sự khác biệt |
verb | /tʃeɪndʒ/ | Her life changed completely when she won the lottery. | ||
restaurant nhà hàng |
noun | /ˈrestrɒnt/ | We went out to a restaurant to celebrate. | ||
arrive đi tới (sau 1 chuyến đi), đến, đạt được, trở nên thành công |
verb | /əˈraɪv/ | The train arrived at the station 20 minutes late. | ||
zoo vườn bách thú |
Noun | /zuː/ | There is a zoo. |
Bình luận (0)