Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
They find two bedroom apartment. Họ tìm thấy một căn họ có hai phòng ngủ. |
ðeɪ faɪnd tuː ˈbɛdru(ː)m əˈpɑːtmənt. | |
The net results of that feast are a noisy squabble. Kết quả cuối cùng của bữa tiệc ấy là một cuộc cãi nhau ầm ĩ. |
ðə nɛt rɪˈzʌlts ɒv ðæt fiːst ɑːr ə ˈnɔɪzi ˈskwɒbl. | |
Eat plenty of fresh fruit and vegetables Ăn nhiều trái cây và rau tươi |
iːt ˈplɛnti ɒv frɛʃ fruːt ænd ˈvɛʤɪtəblz | |
We went to the supermarket yesterday. Hôm qua chúng ta đi siêu thị rồi mà. |
wi wɛnt tə ðə ˈsjuːpəˌmɑːkɪt ˈjɛstədeɪ. | |
Which bus route goes downtown? Tuyến xe buýt nào vào trung tâm thành phố vậy? |
wɪʧ bʌs ruːt gəʊz ˈdaʊntaʊn? | |
He has a hunger for travel. Anh ta khao khát đi du lịch. |
hiː hæz ə ˈhʌŋgə fɔː ˈtrævl. | |
I regard you as a friend. Tôi coi anh như một nguời bạn. |
aɪ rɪˈgɑːd juː æz ə frɛnd. | |
The plane's plunge into the sea obstructed the ocean traffic. Vụ máy bay rơi xuống biển đã gây tắc nghẽn giao thông đường thủy. |
ðə pleɪnz plʌnʤ ˈɪntuː ðə siː əbˈstrʌktɪd ði ˈəʊʃən ˈtræfɪk. | |
I heard him mutter as he went back for my bike Tôi nghe anh chàng lẩm bẩm khi quay lại lấy xe máy của tôi |
ˈaɪ hɜːd ɪm ˈmʌtər əz hi ˈwent ˈbæk fə maɪ baɪk | |
Did the train depart at noon? Tàu đã khởi hành lúc trưa rồi à? |
dɪd ðə treɪn dɪˈpɑːt ət nuːn | |
Our bank's credit card is accepted worldwide Thẻ tín dụng của ngân hàng chúng tôi mang giá trị toàn cầu |
ˈaʊə ˈbæŋks ˈkredɪt kɑːd z əkˈseptɪd ˈwɜːldwaɪd | |
There is a few quiet minutes in the middle of the day to sit and contemplate Đó là một vài phút yên lặng giữa trưa để ngồi suy tư |
ðə iz ə fjuː ˈkwaɪət ˈmɪnɪts ɪn ðə ˈmɪdl̩ əv ðə deɪ tə sɪt ənd ˈkɒntəmpleɪt | |
The central and eastern sections of the garden have remained intact. Các khu vực trung tâm và phía Đông của khu vườn vẫn còn nguyên vẹn. |
ðə ˈsɛntrəl ænd ˈiːstən ˈsɛkʃənz ɒv ðə ˈgɑːdn hæv rɪˈmeɪnd ɪnˈtækt. | |
Tome sometimes rides his his motorbike to work Tome thỉnh thoảng lái xe máy của mình đi làm |
/təʊm ˈsʌmtaɪmz raɪdz hɪz hɪz ˈməʊtə baɪk tə wɜːk/ | |
Sometimes I go by car Thỉnh thoảng tôi đi bằng ô tô |
ˈsʌmtaɪmz aɪ gəʊ baɪ kɑː | |
My house has one hundred photos on the wall. Nhà tôi có một trăm bức ảnh trên tường. |
maɪ haʊs həz wʌn ˈhʌndrəd ˈfoʊˌtoʊz ɑn ðə wɔl. | |
I just brought my baby to the clinic. Tôi mới mang con đến phòng khám. |
aɪ ʤʌst brɔːt maɪ ˈbeɪbi tuː ðə ˈklɪnɪk. |
Bình luận (0)