Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
garden vườn |
noun | ˈɡɑːdn̩ | Dad's outside in the garden. | ||
motorbike xe máy |
noun | /'məʊtəbaik/ | Ben drove off on his motorbike. | ||
quiet yên lặng, yên tĩnh; êm ả |
adjective | ˈkwaɪət | The room was dark and quiet. | ||
photo ảnh, bức hình |
noun | ˈfəʊtəʊ | a black-and-white/colour photo | ||
bike xe đạp;xe [gắn] máy |
noun | /baik/ | She got on her bike and rode off. | ||
bus xe buýt |
noun | /bʌs/ | She boarded a bus in Nashville. | ||
plane máy bay |
noun | /'plein/ | The airline is known for having images of wildlife on the tails of its planes, and the airline has transferred that marketing effort | ||
train xe lửa, (khẩu ngữ) tàu |
noun | /trein/ | The train pulled into the station. | ||
supermarket siêu thị |
Noun | /'su:pəmɑ:kit/ | n increasing amount of organic produce is to be found on supermarket shelves. | ||
clinic bệnh viện tư; bệnh viện chuyên khoa phòng khám; buổi khám buổi học lâm sàng. |
Noun | /'klinik/ | Doctors held a special clinic to talk to worried parents after a child at the school died of meningitis. | ||
friend bạn |
noun | /ˈfrend/ | he is my friend | ||
bank bờ (sông, kê,đám,…), ngân hàng, nghiêng cánh (máy bay bay quành)gửi tiền vào ngân hàng,dãy, loạt |
Noun, verb | /bæŋk/ | can you jump over to the opposite bank? | ||
travel cuộc đi, cuộc du hành, chuyến du lịch |
noun | ˈtrævl̩ | travel in the mountains can be dangerous | ||
vegetable rau |
noun | ˈvedʒɪtəbl̩ | green vegetables | ||
apartment căn hộ |
noun | /əˈpɑːtmənt/ | I share an apartment with two friends | ||
car ô tô |
noun | /kɑː/ | It is my car. | ||
Noisy Ồn ào, ầm ĩ |
Adj | /ˈnɔɪzi/ | The net results of that feast are a noisy squabble. |
Bình luận (0)