Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Lesson 6: Places - PAIR

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 17
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
Is there a movie theater nearby?
Có rạp chiếu phim gần đây không?
ɪz ðeər ə ˈmuːvi ˈθɪətə ˈnɪəbaɪ?
Houses in the neighbourhood of Paris are extremely expensive.
Nhà ở trong khu phố của Paris cực kỳ đắt.
ˈhaʊzɪz ɪn ðə ˈneɪbəhʊd ɒv ˈpærɪs ɑːr ɪksˈtriːmli ɪksˈpɛnsɪv.
North and south are opposite.
Nam và Bắc đối nhau.
nɔːθ ænd saʊθ ɑːr ˈɒpəzɪt.
The factory site was formerly agricultural land purchased from a farmer.
Mặt bằng xí nghiệp trước đây là đất canh tác được mua lại của một nhà nông.
ðə ˈfæktəri saɪt wəz ˈfɔːməli ˌægrɪˈkʌlʧərəl lænd ˈpɜːʧəst frəm ə ˈfɑːmə.
The museum is privately funded
Bảo tàng tự lo tài chính
ðə mju(ː)ˈzɪəm z ˈpraɪvɪtli ˈfʌndɪd
There is a small cottage above the lake.
Có một túp lều tranh nhỏ ngay trên hồ nước.
ðeər ɪz ə smɔːl ˈkɒtɪʤ əˈbʌv ðə leɪk.
Welcome to my mountain retreat
Hoan nghênh bạn đến thăm nơi ẩn dật ở miền núi của tôi
ˈwelkəm tə maɪ ˈmaʊntɪn rɪˈtriːt
Our hospital is integrated in a publicly owned health service
Bệnh viện của chúng ta được sáp nhập với trung tâm y tế công cộng
ˈaʊə ˈhɒspɪtl̩ iz ˈɪntɪɡreɪtɪd ɪn ə ˈpʌblɪkli əʊnd helθ ˈsɜːvɪs
You'd be smart to steer clear of that place
Tốt hơn hết thì chị tránh xa chỗ nguy hiểm đó.
juːd biː smɑːt tuː stɪə klɪər ɒv ðæt pleɪs
The normal interval between meetings is two weeks.
Khoảng thời gian thông thường giữa các cuộc họp là hai tuần.
ðə ˈnɔːməl ˈɪntəvəl bɪˈtwiːn ˈmiːtɪŋz ɪz tuː wiːks.
We had drinks on the hotel balcony
Chúng tôi đã uống rượu ở ban công khách sạn
wiː hæd drɪŋks ɒn ðə həʊˈtɛl ˈbælkəni
She fought like a tiger to be able to keep her children
Cô ấy đã chiến đấu như một con hổ để bảo vệ con của cô ấy
ʃiː fɔːt laɪk ə ˈtaɪgə tuː biː ˈeɪbl tuː kiːp hɜː ˈʧɪldrən
The plant has a beautiful bright red flower
Cây có hoa màu đỏ tươi đẹp
ðə plɑːnt hæz ə ˈbjuːtəfʊl braɪt rɛd ˈflaʊə
I bought bread at the bakery around the corner.
Tôi mua bánh mì ở tiệm bánh mì ngay góc đường.
aɪ bɔːt brɛd æt ðə ˈbeɪkəri əˈraʊnd ðə ˈkɔːnə.
I bought some bandage from the drugstore.
Tôi mua một vài băng dán tại nhà thuốc.
aɪ bɔːt sʌm ˈbændɪʤ frɒm ðə ˈdrʌgstɔː.
People go to Taodan Park to play Pokemon Go.
Mọi người đến công viên Tao Đàn để chơi Pokemon Go.
ˈpiːpl gəʊ tuː Taodan pɑːk tuː pleɪ Pokemon gəʊ.

Bình luận (0)