Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Is there a movie theater nearby? Có rạp chiếu phim gần đây không? |
ɪz ðeər ə ˈmuːvi ˈθɪətə ˈnɪəbaɪ? | |
Houses in the neighbourhood of Paris are extremely expensive. Nhà ở trong khu phố của Paris cực kỳ đắt. |
ˈhaʊzɪz ɪn ðə ˈneɪbəhʊd ɒv ˈpærɪs ɑːr ɪksˈtriːmli ɪksˈpɛnsɪv. | |
North and south are opposite. Nam và Bắc đối nhau. |
nɔːθ ænd saʊθ ɑːr ˈɒpəzɪt. | |
The factory site was formerly agricultural land purchased from a farmer. Mặt bằng xí nghiệp trước đây là đất canh tác được mua lại của một nhà nông. |
ðə ˈfæktəri saɪt wəz ˈfɔːməli ˌægrɪˈkʌlʧərəl lænd ˈpɜːʧəst frəm ə ˈfɑːmə. | |
The museum is privately funded Bảo tàng tự lo tài chính |
ðə mju(ː)ˈzɪəm z ˈpraɪvɪtli ˈfʌndɪd | |
There is a small cottage above the lake. Có một túp lều tranh nhỏ ngay trên hồ nước. |
ðeər ɪz ə smɔːl ˈkɒtɪʤ əˈbʌv ðə leɪk. | |
Welcome to my mountain retreat Hoan nghênh bạn đến thăm nơi ẩn dật ở miền núi của tôi |
ˈwelkəm tə maɪ ˈmaʊntɪn rɪˈtriːt | |
Our hospital is integrated in a publicly owned health service Bệnh viện của chúng ta được sáp nhập với trung tâm y tế công cộng |
ˈaʊə ˈhɒspɪtl̩ iz ˈɪntɪɡreɪtɪd ɪn ə ˈpʌblɪkli əʊnd helθ ˈsɜːvɪs | |
You'd be smart to steer clear of that place Tốt hơn hết thì chị tránh xa chỗ nguy hiểm đó. |
juːd biː smɑːt tuː stɪə klɪər ɒv ðæt pleɪs | |
The normal interval between meetings is two weeks. Khoảng thời gian thông thường giữa các cuộc họp là hai tuần. |
ðə ˈnɔːməl ˈɪntəvəl bɪˈtwiːn ˈmiːtɪŋz ɪz tuː wiːks. | |
We had drinks on the hotel balcony Chúng tôi đã uống rượu ở ban công khách sạn |
wiː hæd drɪŋks ɒn ðə həʊˈtɛl ˈbælkəni | |
She fought like a tiger to be able to keep her children Cô ấy đã chiến đấu như một con hổ để bảo vệ con của cô ấy |
ʃiː fɔːt laɪk ə ˈtaɪgə tuː biː ˈeɪbl tuː kiːp hɜː ˈʧɪldrən | |
The plant has a beautiful bright red flower Cây có hoa màu đỏ tươi đẹp |
ðə plɑːnt hæz ə ˈbjuːtəfʊl braɪt rɛd ˈflaʊə | |
I bought bread at the bakery around the corner. Tôi mua bánh mì ở tiệm bánh mì ngay góc đường. |
aɪ bɔːt brɛd æt ðə ˈbeɪkəri əˈraʊnd ðə ˈkɔːnə. | |
I bought some bandage from the drugstore. Tôi mua một vài băng dán tại nhà thuốc. |
aɪ bɔːt sʌm ˈbændɪʤ frɒm ðə ˈdrʌgstɔː. | |
People go to Taodan Park to play Pokemon Go. Mọi người đến công viên Tao Đàn để chơi Pokemon Go. |
ˈpiːpl gəʊ tuː Taodan pɑːk tuː pleɪ Pokemon gəʊ. |
Bình luận (0)