Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
children con |
noun | /'t∫ildrən/ | Thousands of unaccompanied children in Greek island camps need helps | ||
beautiful đẹp, hay; |
adjective | bjuːtəfl̩ | This is a beautiful painting | ||
hotel Khách sạn |
noun | ˌhəʊˈtel | We spent our honeymoon in a luxury hotel. | ||
bakery lò bánh mì |
noun | /'beikəri/ | They work at/in a bakery. | ||
neighbourhood [dân] hàng xóm; vùng, vùng lân cận |
noun | ˈneɪbərˌhʊd | I grew up in a very nice neighbourhood. | ||
mountain núi |
noun | ˈmaʊntɪn | The Matterhorn is one of the biggest mountains in Europe. | ||
factory xí nghiệp; nhà máy |
noun | /'fæktəri/ | a car factory is in the center of city. | ||
lake hồ |
noun | /leik/ | We swam in the lake. | ||
museum nhà bảo tàng |
noun | mjuːˈzɪəm | Museum for Modern Art | ||
place nơi, chỗ,chỗ ngồi; chỗ đứng; vị trí; địa vị,đoạn sách; đoạn vở kịch,đặt, để; xếp,.. |
Noun, verb | /pleis/ | is this the place where it happened? | ||
hospital bệnh viện |
Noun | /'hɒspitl/ | He had to go to hospital for treatment. | ||
park công viên; vườn hoa; bãi đỗ xe |
noun, verb | /pɑ:k/ | where can we park the car? | ||
between ở giữa |
preposition | /bɪˈtwiːn/ | I sat down between Jo and Diana. | ||
opposite đối diện, trái ngược |
adverb | /ˈɒpəzɪt/ | There's a newly married couple living opposite | ||
flower bông hoa |
noun | ˈflaʊə(r) | The plant has a beautiful bright red flower | ||
Drugstore Nhà thuốc |
Noun | /ˈdrʌɡstɔːr/ | I bought some bandage from the drugstore. | ||
Movie theatre Nhà thuốc |
Noun | /ˈmuːvi θɪətər/ | Is there a movie theater nearby? |
Bình luận (0)