Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Lesson 5: Things i do - PAIR

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 18
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
These tribal variations enter into the oral literature as well
Sự đa dạng của các bộ tộc này cũng liên quan đến văn học truyền miệng
/ðiːz ˈtraɪbəl ˌveərɪˈeɪʃənz ˈɛntər ˈɪntuː ði ˈɔːrəl ˈlɪtərɪʧər æz wɛl/
They sometimes do housework at the weekend
Đôi khi họ làm công việc nhà vào cuối tuần
ðeɪ ˈsʌmtaɪmz duː ˈhaʊswɜːk æt ðə ˈwiːkˈɛnd
He is considered a pioneer of modern soccer.
Anh ấy được xem là người đi tiên phong trong lĩnh vực bóng đá hiện đại.
hi z kənˈsɪdəd ə ˌpaɪəˈnɪər əv ˈmɒdən ˈsɒkə.
May I borrow your geography textbook?
Tôi mượn sách giao khoa Địa lý của anh được không?
meɪ aɪ ˈbɒrəʊ jə ʤɪˈɒgrəfi ˈtɛkstbʊk?
I ate a banana for lunch.
Tôi đã ăn một quả chuối cho bữa trưa.
aɪ ɛt ə bəˈnɑːnə fə lʌnʧ.
The music listener will have more choices.
Người nghe nhạc sẽ có nhiều lựa chọn hơn.
ðə ˈmjuːzɪk ˈlɪsnə wɪl hæv mɔː ˈʧɔɪsɪz.
We start with the ash tree and we make a frame.
Chúng tôi bắt đầu với cây tần bì và chúng tôi chế tạo một cái khung.
wiː stɑːt wɪð ði æʃ triː ænd wiː meɪk ə freɪm.
History will judge the actions of your government as cruel and barbaric
Lịch sử sẽ đánh giá hành động của chính phủ bạn là độc ác và man rợ
ˈhɪstəri wɪl ˈʤʌʤ ði ˈækʃ(ə)nz ɒv jɔː ˈgʌvnmənt æz krʊəl ænd bɑːˈbærɪk
Please bring your homework tomorrow!
Vui lòng mang theo bài tập ở nhà của bạn ngày mai nhé!
pliːz brɪŋ jə ˈhəʊmwɜːk təˈmɒrəʊ
We all kick the bucket in the end!
Tất cả chúng ta cuối cùng cũng chết!
wi ɔːl kɪk ðə ˈbʌkɪt ɪn ði end
The vital spark that would have brought the play to life was missing
Cái sinh khí cần thiết để làm cho vở kịch sinh động đã thiếu vắng
ðə ˈvaɪtl̩ spɑːk ðət wʊd həv ˈbrɔːt ðə pleɪ tə laɪf wəz ˈmɪsɪŋ
Eat slowly and chew your food thoroughly.
Hãy ăn chậm và nhai thức ăn cho kỹ.
iːt ˈsləʊli ænd ʧuː jɔː fuːd ˈθʌrəli.
What sports do you play?
Bạn chơi những môn thể thao nào?
/wɒt spɔːts duː jʊ pleɪ/
Do you listen to the radio in the morning?
Bạn có nghe đài vào buổi sáng không?
/duː jʊ ˈlɪsn tə ðə ˈreɪdɪəʊ ɪn ðə ˈmɔːnɪŋ/
In this game you need more science than strength
Trong trò chơi này bạn cần khoa học hơn sức mạnh
ɪn ðɪs geɪm juː niːd mɔː ˈsaɪəns ðæn strɛŋθ
He is studying maths
Anh ta đang học toán
hiː ɪz ˈstʌdiɪŋ mæθs
The children are learning to read and write
Các em đang học cách đọc và viết
ðə ˈʧɪldrən ɑː ˈlɜːnɪŋ tuː riːd ænd raɪt
There’s no fixed routine at work.
Không có công việc thường ngày cố định cho công việc.
ðeəz nəʊ fɪkst ruːˈtiːn æt wɜːk.

Bình luận (0)