Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Brush your teeth after meals. Chải răng sau bữa ăn nha con. |
brʌʃ jɔː tiːθ ˈɑːftə miːlz. | |
I had breakfast with instant noodle. Tôi ăn sáng bằng mì tôm. |
aɪ həd ˈbrɛkfəst wɪð ˈɪnstənt ˈnuːdl. | |
The thing now appears in a new light Sự việc bây giờ biểu hiện ra dưới một trạng thái mới |
ðə θɪŋ naʊ əˈpɪəz ɪn ə njuː laɪt | |
My teeth is rather fragile. Răng tôi hơi yếu. |
maɪ tiːθ ɪz ˈrɑːðə ˈfræʤaɪl. | |
His school timetable is very logical. Thời khóa biểu học của thằng bé rất là lô-gíc (logic). |
hɪz skuːl ˈtaɪmˌteɪb(ə)l ɪz ˈvɛri ˈlɒʤɪkəl. | |
We get great store by his achievement in the economic rehabilitation in the city Chúng tôi đánh giá rất cao những thành tích của ông ấy về việc phục hồi kinh tế ở thành phố |
wi ˈɡet ˈɡreɪt stɔː baɪ ɪz əˈtʃiːvmənt ɪn ði ˌiːkəˈnɒmɪk ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃn̩ ɪn ðə ˈsɪti | |
Wipe that grin off your face! Hãy bỏ cái nhăn nhó trên mặt cậu đi! |
waɪp ðæt grɪn ɒf jɔː feɪs! | |
There was a chequered marble floor Có một sàn đá cẩm thạch kẻ ô vuông |
ðə wəz ə ˈtʃekəd ˈmɑːbl̩ flɔː | |
Share prices had a late rally today. Giá cổ phiếu hôm nay tăng trễ. |
ʃeə ˈpraɪsɪz hæd ə leɪt ˈræli təˈdeɪ. | |
what time do you go to bed ? bạn đi ngủ lúc mấy giờ? |
/wɒt taɪm duː jʊ gəʊ tə bed/ | |
My parents live in a very big house Bố mẹ tôi sống trong một ngôi nhà rất lớn |
/maɪ ˈpeərənts lɪv ɪn ə ˈverɪ bɪg haʊs/ | |
It was her dream to have a little cottage in the country Đó là ước mơ của cô để có một ngôi nhà nhỏ trong nước |
ɪt wɒz hɜː driːm tuː hæv ə ˈlɪtl ˈkɒtɪʤ ɪn ðə ˈkʌntri | |
The children were playing in the yard at the front of the school Những đứa trẻ đang chơi trong sân trước trường học |
ðə ˈʧɪldrən wɜː ˈpleɪɪŋ ɪn ðə jɑːd æt ðə frʌnt ɒv ðə skuːl | |
That dress is too small for you Chiếc váy đó quá nhỏ đối với bạn |
ðæt drɛs ɪz tuː smɔːl fɔː juː | |
I used to go to the cinema every week Tôi thường đi xem phim mỗi tuần |
aɪ juːzd tuː gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə ˈɛvri wiːk | |
There are thirty-two students in my class. Trong lớp tôi có 32 học sinh. |
ðər ər ˈθɜrdi-tu ˈstudənts ɪn maɪ klæs. | |
Remember to wash your hands before every meal. Nhớ rửa tay trước mỗi bữa ăn. |
rɪˈmɛmbə tuː wɒʃ jɔː hændz bɪˈfɔːr ˈɛvri miːl. | |
There’s no fixed routine at work. Không có công việc thường ngày cố định cho công việc. |
ðeəz nəʊ fɪkst ruːˈtiːn æt wɜːk. |
Bình luận (0)