Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
The pupils have to enforce discipline in the classroom. Học sinh phải giữ kỷ luật trong lớp. |
ðə ˈpjuːplz hæv tuː ɪnˈfɔːs ˈdɪsɪplɪn ɪn ðə ˈklɑːsrʊm. | |
we didn't close the door chúng tôi đã không đóng cửa |
wiː dɪdnt kləʊs ðə dɔː | |
She arrived at 8 o 'clock on the dot. Cô ấy đã đến đúng vào 8 giờ. |
ʃi əˈraɪvd æt 8 əʊ klɒk ɒn ðə dɒt. | |
Pile the logs up outside the door. Hãy chất các khúc gỗ ngoài cửa đi. |
paɪl ðə lɒgz ʌp ˌaʊtˈsaɪd ðə dɔː. | |
I'm about halfway done. Tôi đã hoàn thành được một nửa. |
aɪm əˈbaʊt ˌhɑːfˈweɪ dʌn. | |
That's a very high rent outlet we can't afford it. Cửa hàng đó cho thuê với giá rất cao chúng tôi không thể thuê được. |
ðæts ə ˈvɛri haɪ rɛnt ˈaʊtlɛt, wiː kɑːnt əˈfɔːd ɪt. | |
The conception of beauty does vary in real life reality. Trên thực tế quan niệm về cái đẹp rất là không thống nhất. |
ðə kənˈsɛpʃən ɒv ˈbjuːti dʌz ˈveəri ɪn rɪəl laɪf ri(ː)ˈælɪti. | |
My mother doesn't study english Mẹ tôi không học tiếng anh |
/maɪ ˈmʌðə dʌznt ˈstʌdɪ ˈɪŋglɪʃ/ | |
She lives in a flat Cô ấy sống trong căn hộ |
/ʃiː laɪvz ɪn ə flæt/ | |
Do you have transport? Bạn có phương tiện đi lại chứ? |
duː juː hæv ˈtrænspɔːt? | |
I did some financial calculation earlier. Tôi đã tính toán tài chính sơ bộ. |
aɪ dɪd sʌm faɪˈnænʃəl ˌkælkjʊˈleɪʃən ˈɜːlɪə. | |
The quality of the students 'work varies considerably. Chất lượng làm việc của sinh viên thì khác nhau xa. |
ðə ˈkwɒlɪti ɒv ðə ˈstjuːdənts wɜːk ˈveəriz kənˈsɪdərəbli. | |
This is my pen Đây là bút máy của tôi |
ðɪs ɪz maɪ pɛn | |
I don't have artifacts. Tôi không có vật nào cả |
aɪ dəʊnt hæv ˈɑːtɪˌfækts. | |
This is a desk Đó là 1 chiếc bàn làm việc. |
ðɪs ɪz ə dɛsk | |
This is my eraser Đây là cục tẩy của tôi. |
ðɪs ɪz maɪ ɪˈreɪsər |
Bình luận (0)