Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
card thiệp |
noun | /kɑ:d/ | He sent me a card for my birthday. | ||
celebrate làm lễ kỷ niệm |
verb | /'selibreit/ | it's my birthday, let's celebrate | ||
poem bài thơ |
Noun | /'pʊim/ | What is the author's poem? | ||
special đặc biệt,người đặc biệt; cái đặc biệt, |
adjective, noun | /'spe∫l/ | he did it as a special favour | ||
song bài hát, bài ca,tiếng hót |
Noun | /sɔ:ŋ/ | We sang a song together. | ||
wish mong, mơ ước, ước |
verb | /wi∫/ | I wish I knew what was going to happen | ||
grateful biết ơn |
adjective | /'greitful/ | I am grateful to you for your help | ||
memory bộ nhớ, trí nhớ, ký ước, kỷ niệm |
noun | /ˈmeməri/ | He had a long memory for people who had disappointed him. | ||
give cho, biếu, tặng, ban |
verb | /ɡɪv/ | Please give generously. | ||
flower bông hoa |
noun | ˈflaʊə(r) | The plant has a beautiful bright red flower |
Bình luận (0)