Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
science khoa học |
noun | /'saiəns/ | The program encourages students to pursue a career in science. | ||
brave can đảm, anh dũng (người),dũng cảm (hành động),chiến sĩ da đỏ,bất chấp |
adjective, verb, noun | /breiv/ | the brave who died in battle | ||
gentle hiền lành, hòa nhã, dịu dàng |
adjective | /'dʒentl/ | This uncle is a gentle person | ||
hard cứng, rắn; rắn chắc,khó (làm, hiểu, trả lời…)khắc nghiệt (thời tiết),... |
adjective | /hɑ:d/ | ground made hard by frost | ||
miserable khổ sở; không vui, không thoải mái |
adjective | /ˈmɪzərəbl/ | We were cold, wet and thoroughly miserable. | ||
novel tiểu thuyết |
adjective | /ˈnɒvəl/ | A novel feature for this healthcare application is the Medical ID record. | ||
intelligent thông minh |
adjective | /in'telidʒənt/ | He is an intelligent child | ||
comic truyện tranh |
noun | /ˈkɒmɪk/ | ’The Beano’ is a well-known children’s comic | ||
patriotic yêu nước |
adjective | /pӕtriˈotik/ | He is so patriotic that he refuses to buy anything made abroad | ||
clever thông minh, khéo léo |
adjective | /ˈklevə/ | I’m not very clever at maths |
Bình luận (0)