Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
magazine Tạp chí |
noun | ˌmæɡəˈziːn | it takes several years before a magazine starts to break even or make money. | ||
partner người cùng chung phần, đối tác |
noun | ˈpɑːtnə | Are partners invited to the office dinner? | ||
glass kính; thủy tinh |
noun | /glɑ:s/ | He broke the glass. | ||
cook nấu, nấu nướng, đầu bếp,.... |
Noun, verb | /kuk/ | where did you learn to cook? | ||
alcohol rượu, cồn |
noun | /'ælkəhɒl/ /'ælkəhɔ:l/ | He never drinks alcohol. | ||
late Chậm, muộn, trễ |
adverb | leɪt | He got up late. | ||
supermarket siêu thị |
Noun | /'su:pəmɑ:kit/ | n increasing amount of organic produce is to be found on supermarket shelves. | ||
north phương bắc; hướng bắc; phía bắc, |
adjective, noun, adverb | /nɔ:θ/ | cold winds from the north | ||
south phương nam, hướng nam, phía nam, |
adjective, noun, adverb | /saʊθ/ | the wind is in the south today | ||
friends bạn bè |
noun | /frɛndz / | He's one of my best friends. |
Bình luận (0)