"Limited Company" nghĩa là gì: Định nghĩa, Ví dụ

Trong môi trường doanh nghiệp, Limited Company là một cụm từ được sử dụng rất nhiều, ngay cả trong sách báo, ti vi cũng thường xuyên nhắc tới. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu hết về định nghĩa và ý nghĩa của Limited Company. Vì thế, bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn những thông tin về Limited Company nghĩa là gì: Định nghĩa và ví dụ. 

1. Limited Company nghĩa là gì?

 

Limited Company có nghĩa là công ty trách nhiệm hữu hạn viết tắt là TNHH. Đây là một loại hình doanh nghiệp được sử dụng tương đối phổ biến ở nước ta, phù hợp với các doanh nghiệp kinh doanh vừa và nhỏ. Limited Company là một công ty được tổ chức để cung cấp cho chủ sở hữu trách nhiệm hữu hạn, bao gồm: công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên và công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên.

limited company là gì

Limited company nghĩa là gì?

 

Limited Company (công ty trách nhiệm hữu hạn) có tư cách pháp nhân và chủ sở hữu chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn, tức là các thành viên phải có nghĩa vụ tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm với các khoản nợ của công ty trong giới hạn vốn đã góp. Trong công ty trách nhiệm hữu hạn thì thành viên góp vốn có thể cá nhân hoặc tổ chức, không quá 50 thành viên. 

 

Ngoài ra, công ty trách nhiệm hữu hạn (Limited Company) không được phát hành cổ phần nhưng có quyền được phát hành trái phiếu và huy động vốn qua hoạt động vay vốn, tín dụng. 

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng ( Bao gồm phát âm, nghĩa tiếng việt, ý nghĩa)

 

Nghĩa tiếng việt của Limited Company là công ty trách nhiệm hữu hạn, viết tắt là CO.,LTD.

 

Limited Company được phát âm theo 2 cách như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ ˈlimitid ˈkʌmpəni] 

Theo Anh - Mỹ:  [ ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni]

 

limited company là gì

Thông tin chi tiết từ vựng Limited Company

 

Ý nghĩa cách viết tắt của Limited Company: 2 từ cuối CO là viết tắt của Company và LTD là từ viết tắt của Limited. 

 

Limited Company là một mô hình công ty đóng, trong đó hạn chế việc chuyển nhượng vốn của các thành viên. Trong trường hợp, khi một thành viên muốn chuyển nhượng vốn thì phải ưu tiên cho các thành viên còn lại của công ty.

 

3. Một số ví dụ cụ thể về Limited Company trong tiếng anh

 

Vậy trong thực tế Limited Company được áp dụng như thế nào, hãy theo dõi một số ví dụ cụ thể dưới đây để hiểu hơn về từ vựng nhé!

 

  • The project owner is Invesment And Development Company Limited Hoang Ha
  • Chủ đầu tư dự án là Công ty trách nhiệm hữu hạn Đầu tư và Phát triển Hoàng Hà.
  •  
  • Truong Son Technology Limited Company was established in 2017
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn Công nghệ Trường Sơn được thành lập năm 2017
  •  
  • Ninh Phuong Limited Company has a favorable geographical location, convenient traffic and busy.
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn Ninh Phương có vị trí địa lý đắc địa, giao thông thuận tiện và sầm uất
  •  
  • Furniture limited company has been thriving in our country
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn nội thất đã và đang phát triển mạnh mẽ ở nước ta
  •  
  • Set up a technology company limited, it's a new step
  • Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn công nghệ, đó là một bước tiến mới
  •  
  • Hoa Lu Limited Liability Company was established in 2013 and renamed in 2018
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoa Lư được thành lập vào năm 2013 và đổi tên vào năm 2018
  •  
  • Hoang Minh is the owner of a one member limited company Luster sells flower pots
  • Hoàng Minh là chủ công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Luster bán về chậu hoa
  •  
  • Duyen Hai  Limited Company adopted a roller regrinding system in their cement grinding system.
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn Duyên Hải đã áp dụng hệ thống trục lăn trong hệ thống nghiền xi măng của họ.
  •  
  • A private limited company was incorporated in Hong Kong in April 2010.
  • Một công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân được thành lập tại Hồng Kông vào tháng 4 năm 2010.
  •  
  • Thinh Phat Limited Company specializes in manufacturing and supplying plastic products
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn Thịnh Phát chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm nhựa
  •  
  • Limited company is a type of business for small and medium size
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn là loại hình doanh nghiệp dành cho quy mô vừa và nhỏ
  •  
  • We will be responsible for the debts of the limited company
  • Chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trách nhiệm hữu hạn. 
  •  
  • My friends and I decided to set up an e-commerce limited company
  • Tôi và bạn bè quyết định thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại điện tử


limited company là gì

Một số ví dụ cụ thể về Limited Company

 

4. Từ vựng tiếng anh khác liên quan

 

  • Services And Trading Company Limited: Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và dịch vụ
  • Chemicals Company Limited: Công ty trách nhiệm hữu hạn hóa chất
  • Invesment And Development Company Limited: Công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư và phát triển
  • Telecommunication Company Limited: Công ty trách nhiệm hữu hạn viễn thông
  • Real Estate Company Limited: Công ty trách nhiệm hữu hạn bất động sản
  • Interior Company Limited: Công ty trách nhiệm hữu hạn nội thất
  • Hotel Trading Company Limited: Công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ khách sạn

 

Với những kiến thức trong bài viết trên hy vọng rằng bạn đã hiểu Limited Company tiếng anh là gì? Đồng thời, giúp bạn hiểu hơn về các công ty loại hình này. Bạn hãy thường xuyên theo dõi Studytienganh để cập nhật những thông tin tiếng anh về các chủ đề mới và thú vị nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !