Cây Liễu trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
Cây cối là hình ảnh ta bắt gặp trong cuộc sống thường ngày. Hình ảnh và những đặc điểm của cây giúp ta nhận diện và nhớ lâu hơn. Từ hình ảnh nhớ ra tên là cách học tiếng anh rất hữu hiệu khi học từ vựng. Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu tới bạn về cách dùng cây liễu trong tiếng Anh, hãy theo dõi bài viết dưới đây
Cây liễu trong tiếng anh là gì?
Cây liễu là cây thân gỗ, rất bắt gặp ở Việt Nam. Cây liễu trong tiếng anh là Willow hay Sallow
-
Có hai cách để phát âm Willow trong tiếng anh
Willow được phát âm chuẩn giọng Anh - Anh: /ˈwɪl.əʊ/
Willow được phát âm chuẩn theo giọng Anh - Mỹ: /ˈwɪl.oʊ/
-
Có hai cách để phát âm Sallow trong tiếng anh
Sallow phát âm chuẩn giọng Anh- Anh: /ˈsæl.əʊ/
Sallow phát âm chuẩn giọng Anh - Mỹ: /ˈsæl.oʊ/
Cây Liễu trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Willow trong tiếng anh chỉ được dùng với một loại từ đó là danh từ. Khi sử dụng, bạn cần chú ý để dùng đúng với ngữ pháp trong câu.
Sallow trong tiếng anh có nhiều loại từ như danh từ, tính từ, nội động từ, sau đây là bảng loại từ của từ Sallow
Loại từ (Classifier) |
Nghĩa (Meaning) |
Tính từ (Adjective) |
Vàng bủng, chỉ màu da |
Danh từ (Noun) |
Cây liễu bụi Gỗ liễu bụi Cành liễu bụi Màu tái, màu tái xám |
Nội động từ (còn gọi là Intransitive Verbs) |
Tái, tái xám |
Ngoại động từ (hay Transitive Verbs) |
Làm (da) tái đi, làm (da) màu tái xám |
Cách dùng Willow và Sallow trong tiếng anh
Willow được dùng với nghĩa là cây liễu
- Willow trees are woody plants (Cây liễu là cây thân gỗ)
Willow được dùng với nghĩa là gậy đánh cricket (thường được làm bằng gỗ liễu).
- Stickball is played with willow ( Bóng gậy được chơi bằng gậy đansh Cricket)
Willow được dùng với nghĩa là máy tước
- Willow is used in textiles ( Máy tước được sử dụng trong dệt may)
Sallow được dùng với nghĩa cây liễu bụi
- Willow trees usually live in humid soils (Cây gỗ thường sống ở những vùng đất ẩm)
Sallow được dùng với nghĩa là màu da
- He has a sallow skin color (Anh ấy có một màu da xám xịt)
Cây Liễu trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Ví dụ về cây liễu trong tiếng anh
- Ví dụ 1: Willow tree mainly inhabits the humid regions of the temperate and tropical regions of the Northern Hemisphere
- Dịch nghĩa: Cây liễu chủ yếu sinh sống ở các vùng ẩm ướt của vùng ôn đới và nhiệt đới ở Bắc bán cầu
- Ví dụ 2: All willow species are watery, crumpled bark rich in salicylic acid, soft, chewy but malleable woods, thin branches, and large, regular-grain roots with stems.
- Dịch nghĩa: Tất cả các loài liễu đều có dịch nhiều nước, vỏ cây có vảy nhăn chứa nhiều axit salicylic, gỗ mềm, dai nhưng dễ uốn, các cành mảnh dẻ và các rễ lớn có thớ thường với thân bò
- Ví dụ 3: Willow species are easy to cross together and a variety of hybrids exist, both natural and cultivated
- Dịch nghĩa: Các loài liễu rất dễ lai ghép với nhau và hàng loạt các giống lai ghép đang hiện hữu, trong cả tự nhiên lẫn gieo trồng
- Ví dụ 4: Willow leaves are usually oblong but can also be round or oval, often with a serrated edge.
- Dịch nghĩa: Lá liễu nói chung thuôn dài nhưng cũng có thể tròn hay hình ôvan, thường có mép lá với khía răng cư a
- Ví dụ 5: The willow species are dioecious with male and female flowers appearing as squirrel-tailed flowers on different plants
- Dịch nghĩa: Các loài liễu là đơn tính khác gốc với hoa đực và hoa cái xuất hiện dưới dạng hoa đuôi sóc trên các cây khác nhau
Cây Liễu trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
- Ví dụ 6: Willow fruit is a small capsule containing many small seeds (size 0.1mm) attached to white fluff to aid in seed dispersal.
- Dịch nghĩa: Quả liễu là dạng quả nang nhỏ chứa nhiều hạt nhỏ (kích thước cỡ 0,1 mm) gắn vào lông tơ màu trắng để hỗ trợ việc phát tán hạt.
- Ví dụ 7: Asia and willow bark have been mentioned in ancient documents in Assyria, Sumer, and Egypt [2] as a remedy for aches and pains.
- Dịch nghĩa: Lá và vỏ thân cây liễu đã được đề cập tới trong các tài liệu cổ đại ở Assyria, Sumer và Ai Cập như là phương thuốc điều trị các cơn đau nhức và sốt
- Ví dụ 8: He was 5 feet 8 inches tall, of sallow complexion with hazel eyes and dark hair.
- Dịch nghĩa: Anh ấy cao 5 feet 8 inch, nước da màu xám xịt với đôi mắt màu hạt dẻ và mái tóc sẫm màu.
- Ví dụ 9: Willow is a spiked machine used for the cleaning of cotton, wool, or other fibers.
- Dịch nghĩa: Máy tước là máy có gai được sử dụng để làm sạch bông, len hoặc các loại sợi khác.
- Ví dụ 10: Willow plants produce small amounts of nectar from which bees can produce honey
- Dịch nghĩa: Cây liễu tạo ra một lượng nhỏ mật hoa mà từ đó ong có thể tạo ra mật ong
Cụm từ thường gặp với Willow và Sallow
Cụm từ (Phrase) |
Nghĩa (Meaning) |
To sing willow |
Thương tiếc người thân đã chết, nhớ nhưng người thân vắng mặt |
Sallow skin |
Da ngăm ngăm |
Sallowness |
Sự uể oải |
Willowy |
Liễu rũ |
To wear the willow |
Thành ngữ chỉ sự thiếu may mắn trong tình yêu hoặc chỉ giới hạn trong hoàn cảnh buồn nhất |
Trên đây là bài viết của chúng tôi. Học từ vựng tiếng anh rất quan trọng, biết cách học và kiên trì chắc chắn bạn sẽ sớm thành công