Rau Diếp trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Bạn có sở thích nấu ăn và mong muốn học từ vựng tiếng anh của những loại rau củ. Hay đơn giản, bạn muốn biết thêm thật nhiều từ mới để bổ sung vào kho từ vựng của mình. Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn một loại rau quen thuộc đó là rau Diếp, đồng thời là tên tiếng anh của nó. Hãy cùng tìm hiểu Rau diếp trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
Rau Diếp trong tiếng anh là gì?
Rau Diếp tiếng anh là gì
Rau Diếp là loại thực phẩm dễ trồng, dễ ăn rất được yêu thích trong nhiều bữa ăn của gia đình Việt. Rau Diếp trong tiếng anh có tên là “ Lettuce”. Từ loại: Danh từ. Từ này được phiên âm như sau:
Trong tiếng anh-anh: / ˈLetɪs /
Trong tiếng anh-mỹ:/ ˈLetɪs /
Chuyên ngành Kinh tế: rau diếp, rau salat
Từ đồng nghĩa: cash , currency
Cách dùng từ “Lettuce” trong tiếng Anh
Để dùng được từ “Lettuce”, bạn hãy nhớ nó thuộc nhóm từ loại Danh từ
Bạn chỉ cần chia đúng vị trí danh từ theo nghĩa trong câu, tức là bạn đã biết cách sử dụng từ này.
- Ex: This lettuce that day was hyper-sweet.
- Dịch nghĩa: Rau diếp hôm đó là cực kì ngọt.
Các ví dụ của từ “Lettuce”” trong tiếng anh
-
Ví dụ 1: He only uses the soft part of the lettuce
-
Anh ấy chỉ ăn phần lá xanh của cây rau diếp.
-
- Ví dụ 2: They're growing lettuce in the middle of the desert
- Hóa ra họ vẫn đang cố gắng để trồng xà lách ở ngay giữa sa mạc
- Ví dụ 3: Lettuces have a habit of going soggy in the crisper drawers, don't they?
- Rau xà lách thì rất dễ bị ẩm nước trong ngăn trữ của tủ lạnh, đúng không?
- Ví dụ 4 Who keeps lettuces in their fridge?
- Ai để rau diếp trong tủ lạnh?
- Ví dụ 5: Now the lettuce is fresher.
- Giờ thì rau diếp trông tươi hơn.
- Ví dụ 6: e stood together and watched the maids cut lettuces.
- Chúng tôi đứng cạnh nhau và quan sát những cô hầu cắt rau diếp.
- Ví dụ 7: Even though I only had an apple and half of a lettuce leaf all day because I'm on a diet, I'm still full.
- Cả ngày hôm nay vì để giảm béo mà tôi chỉ ăn có nửa cây bắp cải cùng với 1 quả táo thế nhưng tôi cảm thấy rất no.
- Ví dụ 8: Well, I'm tearing the lettuce.
- Tôi đang thái rau diếp
Cụm từ và cụm danh từ thông dụng của từ “Lettuce”
Những cụm từ và cụm danh từ thường dùng của từ “Lettuce”
Hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng của các loại rau Diếp khác nhau qua bảng bên dưới:
Từ vựng |
Nghĩa |
cabbage lettuce |
rau diếp cải |
cos lettuce |
rau diếp lá dài |
crisp-head lettuce |
rau diếp cải |
head lettuce |
rau diếp cải |
leaf lettuce |
rau diếp lá |
romaine lettuce |
rau diếp lá dài |
loosenhead lettuce |
rau diếp |
sea lettuce |
tảo diếp |
Các từ vựng khác thuộc chuyên ngành rau củ
Các từ vựng khác thuộc chủ đề rau củ
Spinach: /ˈspɪnɪdʒ/ rau chân vịt
Cauliflower: /ˈkɑːliflaʊər/ súp lơ
Cabbage: /ˈkæbɪdʒ/ bắp cải
Broccoli: /ˈbrɑːkəli/ súp lơ xanh, bông cải xanh
Artichoke: /ˈɑːrtətʃoʊk/ Atisô
Celery: /ˈseləri/ cần tây
Peas: /piːz/ đậu hà lan
Fennel: /ˈfenl/ cây thì là
Beans: /biːnz/ đậu
Horseradish: /ˈhɔːrsrædɪʃ/ cải ngựa
Asparagus: /əˈspærəɡəs/ măng tây
Chick peas: /tʃɪk piːz / đậu hồi
Corn: /kɔːrn/ ngô
Leek: /liːk/ tỏi tây
Eggplant (AM) /ˈeɡplænt/ aubergine (BE) /ˈoʊbərʒiːn/: cà tím
Green beans: / ɡriːn/ biːnz/ đậu xanh
Carrot: /ˈkærət/ cà rốt
Mushroom: /ˈmʌʃrʊm/ nấm
Beetroot: /ˈbiːtruːt/ củ cải đường
Squash: /skwɑːʃ/ bí
Cucumber: /ˈkjuːkʌmbər/ dưa chuột
Potato: /pəˈteɪtoʊ/ khoai tây
Garlic: /ˈɡɑːrlɪk/ tỏi
Onion: /ˈʌnjən/ hành
Radish: /ˈrædɪʃ/ củ cải
Tomato: /təˈmeɪtoʊ/ cà chua
Marrow: /ˈmæroʊ/ bí xanh
Bell pepper (AE)/ bel ˈpepər / sweet pepper (BE): /swiːt ˈpepər / ớt ngọn
Hot pepper: /hɑːt ˈpepər/ ớt cay
Một số công dụng của rau diếp với cơ thể
Rau Diếp tiếng Anh là gì?
Giúp phòng chống ung thư
Trong rau diếp chứa nhiều vitamin A, một chất rất quan trọng cho hệ miễn dịch. Đây được xem là một trong những chất chống oxy hóa tốt nhất giúp cơ thể phòng chống lại các bệnh bao gồm tim và ung thư rất tốt.
Rau diếp giúp điều chỉnh huyết áp và ngăn ngừa thiếu máu
Rau diếp chứa phần lớn Kali trong khi đó hàm lượng natri rất thấp. Sự đối kháng của 2 thành phần này giúp rau diếp có tác dụng cực kỳ hữu ích trong điều chỉnh huyết áp. Mặc dù loại rau này có thể không phải là nguồn cung cấp Kali tốt nhất thì đây là loại rau cung cấp Kali một cách ổn định nhất.
Rau diếp tốt cho tim mạch và tiểu đường
Theo nghiên cứu, chất inulin trong rau diếp không chỉ giúp bạn cải thiện tốt tình trạng táo bón, tiêu chảy và ung thư mà đồng thời nó còn tốt cho bệnh tim mạch và đái tháo đường… Tại nhiều nơi trên thế giới, rau diếp đã được ứng dụng làm nguyên liệu để bào chế thuốc trị bệnh cho người bệnh tim và tiểu đường.
Có lẽ qua bài viết trên đã giúp bạn trả lời câu trả lời cho câu hỏi rau Diếp tiếng anh là gì. Qua các tựa mục định nghĩa, ví dụ và tên tiếng anh của các loại rau Diếp khác đồng thời giúp bạn hiểu thêm về công dụng của rau Diếp với sức khỏe.
Hy vọng bài viết của chúng tôi về ra rau Diếp trong tiếng Anh là gì hữu ích với bạn. Chúc bạn có những giây phút học từ vựng tiếng anh chủ đề rau củ thật hiệu quả.