"PROPERLY": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

PROPERLY là một từ được sử dụng vô cùng phổ biến trong cả văn nói và văn viết của tiếng Anh. Tuy được sử dụng rộng rãi, người dùng đôi khi vẫn còn nhiều nhầm lẫn hay đôi khi hiểu sai về cách dùng của từ trong câu khi viết những bài viết bằng tiếng Anh. Bài viết hôm nay sẽ đem đến cho bạn đọc một cái nhìn từ tổng quan đến chi tiết về từ PROPERLY. Hi vọng sau khi đọc bài viết, các bạn sẽ có cách dùng đúng nhất về từ này nhé!

 

cách dùng properly

Hình ảnh minh hoạ cho Properly

 

1. Định Nghĩa Về Từ Properly

 

PROPERLY là một trạng từ được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Anh. Trước hết, người dùng phải hiểu được thế nào là trạng từ?

 

Trạng từ là một từ được thêm vào câu với chức năng bổ nghĩa cho các thành phần câu như động từ, tính từ hay cho cả câu. 

 

PROPERLY được sử dụng phổ biến nhất với nghĩa là “một cách đúng đắn", “một cách chính xác" hay “bằng một cách thoả đáng". 

 

Đặc biệt, trong văn viết, PROPERLY được sử dụng với nét nghĩa trang trọng đó là “theo cách chấp nhận được về mặt xã hội và đạo đức". Các bạn có thể sử dụng nét nghĩa này vào trong các bài viết yêu cầu văn phong trang trọng như các bài viết luận hay viết báo bằng tiếng Anh. 

 

Do sự khác biệt về các vùng văn hoá, từ PROPERLY có hai cách phát âm. Theo cách phát âm Anh - Anh, PROPERLY sẽ được phát âm /ˈprɒp.əl.i/, và theo Anh - Mỹ sẽ là /ˈprɑː.pɚ.li/. Tuỳ thuộc vào người nghe và người giao tiếp, người sử dụng nên có những cách điều chỉnh sao cho phát âm phù hợp và dễ hiểu nhất. Các bạn hãy tham khảo thêm nhiều video dạy phát âm để có thể phát ẩm “chuẩn chỉnh” nhất nhé!

cách dùng properly
( Hình ảnh minh hoạ cho từ PROPERLY )

 

2. Cấu Trúc Và Cách Dùng Của Properly

 

Bởi vì sự phổ biến trong cả văn nói và văn viết, PROPERLY có nhiều cách dùng khác nhau. Dưới đây là bảng liệt kê chi tiết và ngắn gọn về cách dùng và cấu trúc của PROPERLY. 

 

CẤU TRÚC

GIẢI THÍCH

PROPERLY + VERB (+ PROPERLY)  

PROPERLY  đóng vai trò làm bổ ngữ cho động từ, có thể đứng trước hoặc đứng sau động từ.

PROPERLY + ADJ 

PROPERLY đóng vai trò làm bổ ngữ cho tính từ trong câu, và cũng như các trạng từ khác, PROPERLY luôn đứng trước tính từ. 

To feed and clothe oneself PROPERLY 

Đây là một cụm từ có nghĩa “ăn no mặc ấm”.

 

PROPERLY ngoài được đứng trước tính từ hay đứng trước (sau) động từ, PROPERLY còn có thể đứng ở cuối câu. 

 

3. Ví Dụ Minh Hoạ

 

Ví dụ: 

  • Can you come to check my computer? It cannot work properly. I am not able to open my document.

  • Bạn có thể đến kiểm tra cái máy tính của tôi được không? Nó không thể hoạt động một cách chính xác. Tôi không thể mở được tập tài liệu. 
  •  
  • If the programme were not properly installed, it would destroy my computer system. 

  • Nếu chương trình ấy không được thiết lập một cách đúng đắn, nó có thể làm hỏng hệ thống máy tính của tôi.
  •  
  • Everyone in the world wants to feed and clothe themselves properly.

  • Mọi người trên thế giới đều muốn ăn no mặc ấm.
  •  
  • In Western, people often eat noodles with fork but it can be properly eaten with chopsticks in Eastern. 

  • Ở phương Tây, mọi người thường ăn mì bằng dĩa nhưng ở phương Đông hoàn toàn có thể chấp nhận được cách ăn bằng đũa. 

 

Trong câu này, PROPERLY được dùng với lớp nghĩa là một cách có thể chấp nhận được về mặt xã hội, và đây là một cách dùng trang trọng được áp dụng nhiều trong văn viết.

 

cách dùng properly

(Hình ảnh minh hoạ cho từ PROPERLY)

 

4. Đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Của Properly 

 

Mặc dù đây là một từ rất phổ biến, nhưng nếu bạn liên tục lặp đi lặp lại nhiều lần trong khi nói có thể gây ra sự nhàm chán cho người nghe. Còn nếu trong văn viết, bạn sẽ mắc lỗi lặp từ nếu sử dụng một từ quá nhiều lần. Vậy hãy cùng nhìn những từ bạn có thể thay thế cho PROPERLY để việc sử dụng tiếng Anh trở nên thật “xịn" nhé!

 

ĐỒNG NGHĨA

VÍ DỤ

appropriately

  • My sister did not dress appropriately on my parents' anniversary, that made my dad angry.

  • Chị tôi đã không mặc một cách thích hợp trong ngày kỉ niệm của bố mẹ tôi, điều ấy khiến bố tôi tức giận.

correctly 

  • I am trying to pronounce her name correctly.

  • Tôi đang cố gắng phát âm tên cô ấy một cách chính xác. 

precisely 

  • My favorite film starts at 7 o'clock precisely.

  • Bộ phim ưa thích của tôi bắt đầu chính xác lúc 7 giờ. 

exactly 

  • “What exactly do you mean" - I mean you have to go out and buy things for your own room.

  • “Chính xác ý của bạn là gì?” - Ý tôi là bạn phải đi ra ngoài và mua đồ cho phòng của chính bạn. 

rightly

  • Many people rightly believe that war is immoral and all they want is peacefulness.

  • Nhiều người tin một cách chính xác rằng chiến tranh là phi đạo đức và tất cả thứ họ cần là sự bình yên. 


 

TRÁI NGHĨA

VÍ DỤ

improperly 

  • Doing exercise improperly can lead to unexpected consequences for your bone. 

  • Việc tập thể dục một cách không chính xác có thể dẫn tới những hậu quả không mong muốn cho xương của bạn.

wrongly

  • My boss even called my name wrongly.

  • Sếp của tôi thậm chí đã gọi sai tên của tôi. 

 

Cụ thể:

PROPERLY có thể đứng trước hoặc sau động từ làm chức năng bổ nghĩa cho động từ. 

PROPERLY đứng trước tính từ làm chức năng bổ ngữ cho tính từ.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !