Lá Lốt trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Lá lốt, một loài rau dân, thường xuất hiện trong các món trong già đình người Việt. Nhưng các bạn đã hiểu rõ về loài thực vật này không?

Hôm nay hãy cùng StudyTIengAnh tìm hiểu tất tần tật về loài cây này nhé!!

 

(MO TA LA LOT)

1. Các từ về lá lốt trong tiếng anh:

 

Piper lolot(noun) ˈpīpər / ləʊ lɑːt / 

 

Loại từ: Thuộc danh từ đếm được, danh từ riêng

 

Định Nghĩa

Cây lá lốt có chiều cao 30–40 cm, mọc thẳng lúc non, khi lớn thân dài bò trường dưới đất. Lá đơn, có mùi thơm đặc biệt, mọc so le.

  • Piper lolots are usually grown by cutting the branches in a wet place, along the water, for the leaves as spices and medicine.
  • Lá lốt thường được trồng bằng phương phám giâm cành tại nơi ẩm thấp, dọc theo các bờ nước, lá dùng làm gia vị và làm thuốc.

 

“Lá lốt” trong các lĩnh vực chuyên ngành khác nhau:

Y học: Lolot

  • In traditional medicine, Lolot have a strong, spicy taste, have warm properties, anti-solder reduce pain, anti-typhoid at low level, cold hands and feet, numbness, vomiting, flatulence , indigestion, cold headache ...
  • Trong y học cổ truyền, Lá lốt có vị nồng, hơi cay, có tính ấm, chống, giảm đau, chống phong hàn ở mức thấp, tay chân lạnh, tê tê, nôn, đầy hơi, khó tiêu, đau đầu vì cảm lạnh...

Thực vật học : Piper lolot

Ẩm thực : Lolot pepper

  • Lolot pepper is also special an ingredient used to cook dishes such as chopped betel leaves balls, snails cooked with banana beans, betel leaf soup, beef guise leaves ...
  • Lá lốt còn là một nguyên liệu đặc biệt được dùng để nấu các món ăn chả băm viên lá lốt, ốc nấu chuối đậu, canh lá lốt, bò lá lốt...

Hóa học và vật liệu : Lolot oil

  • Lolot oil has 35 ingredients of which 25 have been identified, the main ingredient being β-caryophylen.
  • Tinh dầu lá lốt có 35 thành phần trong đó 25 thành phần đã được nhận dạng, thành phần chủ yếu là β-caryophylen.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng trong tiếng anh:

 

(MO TA LA LOT)

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • Piper lolots are herbaceous plants that live and thrive in shady and direct sunlight.
  • Lá lốt là cây thân thảo, sống và phát triển ở những nơi râm mát và những nơi có ánh nắng trực tiếp.

Từ “Piper lolot” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Specialized in treating digestive disorders, osteoarthritis pain, headache, toothache, sweating are the uses of piper lolot.
  • Chuyên điều trị rối loạn tiêu hóa, chữa đau nhức xương khớp, đau đầu, đau răng, chảy mồ hôi là những công dụng của lá lốt.

Từ ”Piper lolot” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • In cuisine, people are very fond of the strong aroma of piper lolot.
  • Trong ẩm thực, người ta rất ưa chuộng hương thơm nồng của lá lốt.

Từ “Lolot” làm bổ ngữ cho tân ngữ “very fond of the strong aroma”.

 

 

3. Các cụm từ liên quan đến lá lốt:

 

(MO TA LA LOT)

Piper lolot fried: lá lốt phơi khô

  • Piper lolot dried to soak hands and feet.
  • Lá lốt phơi khô để ngâm tay và chân.

Pipper lolot fresh: lá lốt tươi

  • People often take piper lolot fresh picked guise leaves and dry them and store them for use gradually.
  • Người ta thường lấy lá lốt tươi vừa hái đem phơi thật khô rồi bảo quản để dùng dần.

Piper lolot wilt: lá lốt héo

  • Piper lolot wilt a long time after being picked.
  • Lá lốt héo sau khi được hái rất lâu bị héo đi.

Synthetic fragrance piper lolot (hóa học và vật liệu): Hương thơm tổng hợp mùi lá lốt

  • Synthetic fragrance piper lolots are often used in the processing of canned foods about : beef, chicken, fish, pate
  • Hương thơm tổng hợp mùi lá lốt thường sử dụng trong chế biến thực phẩm đóng hộp như: thịt bò, gà , cá, pate.

 

Hi vọng với bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu thêm về loài cây lá lốt này!!!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !