Người cù lần là gì: Khái niệm, Hàm nghĩa, Cách gọi trong tiếng anh
Người cù lần là gì? Đây là một phương ngữ rất hay được sử dụng gần đây. Vậy khái niệm của phương ngữ này là gì, chúng có hàm nghĩa ra sao, tiếng anh thì có từ vựng nào? Cùng Studytienganh tìm hiểu.
1. Người cù lần là gì?
Cù lần là một phương ngữ của Nam Bộ, được hiểu là khù khờ, chậm chạp, kém lanh lợi, thông minh (mang hàm ý chê hoặc hài hước).
Như vậy, có thể hiểu người cù lần là một người có tính khù khờ, làm việc gì cũng chậm chạp, lề mề, làm mãi chưa xong, người kém thông minh, không được lanh lợi,...
Một câu ví dụ để bạn có thể hiểu hơn về phương ngữ này: Người gì đâu mà cù lần thế không biết!
Bạn đã hiểu rõ người cù lần là gì chưa?
Ngoài phương ngữ cù lần, nhiều người còn nghe đến thuật ngữ “cù lần lửa”. Thật vậy, “người cù lần lửa” là cụm từ dùng để diễn đạt ý: người gì mà cù lần dễ sợ, người gì cù lần dữ tợn, người đâu mà cù lần ghê gớm.
Ngoài cù lần, cù lần lửa thì trong thiên nhiên còn có con vật cù lần. Đây là con cu li, chậm lùn và có tên khoa học là Nycticebus pygmaeus
2. Một số phương ngữ, khẩu ngữ khác
Phương ngữ, khẩu ngữ |
Từ loại |
Hàm nghĩa |
Cù mì (Khẩu ngữ) |
Tính từ |
Tính cách lành, ít nói và có chút hơi chậm chạp |
Cù mộc |
Danh từ |
Dùng để chỉ cây to tán lớn, cành cong xuống cho các loài dây leo bám vào Ở trong văn học cổ thì được dùng để ví cha mẹ hoặc người vợ... |
Cù rù |
Tính từ |
Có dáng co ro, thiếu linh lợi, thiếu hoạt bát dáng điệu cù rù ngồi cù rù cả ngày ở nhà |
Cù nèo |
Danh từ |
Đoạn cây có móc ở một đầu, dùng để móc kéo lấy vật ở cao hay ở xa lấy cù nèo hái ổi |
Cù nhầy, Cù nhằng (Khẩu ngữ) |
Tính từ |
Dùng để chỉ việc cố ý kéo dài thời gian, lằng nhằng, dây dưa không thực hiện việc mình phải làm đối với người khác |
Củi chỏ (Phương ngữ) |
Danh từ |
Cùi tay thúc cùi chỏ vào ngực |
Cùi cụi (Khẩu ngữ) |
Tính từ |
Dùng để chỉ tính cặm cụi một cách vất vả, suốt ngày cắm đầu vào làm việc |
3. “Cù lần” – In English
Tên tiếng anh
Từ cù lần vì được hiểu với nghĩa là đần độn, dốt nát, khù khờ, chậm chạp và nhiều ngữ nghĩa liên quan nên trong tiếng anh, có nhiều từ vựng để chỉ “Cù lần”.
-
Stupid: Ngu ngốc
-
Phát âm Anh - Anh: /ˈstjuː.pɪd/
-
Phát âm Anh - Mỹ: /ˈstuː.pɪd/
-
Densi: Ngu độn
-
Phát âm Anh - Anh: /dens/
-
Phát âm Anh - Mỹ: /dens/
-
Pig-headed: Đầu lợn
-
Phát âm Anh - Anh: /ˌpɪɡˈhed.ɪd/
-
Phát âm Anh - Mỹ: /ˌpɪɡˈhed.ɪd/
-
Foolish: Khờ dại
-
Phát âm Anh - Anh: /ˈfuː.lɪʃ/
-
Phát âm Anh - Mỹ: /ˈfuː.lɪʃ/
Một số ví dụ Anh Việt về từ “Cù lần” trong tiếng Anh
1, Anh hơi cù lần tí xíu ấy mà – I'm a little slow.
2, Nói đi, cù lần. Come on dick-splash.
3, Cậu ta là một tên cù lần – He's a meanie.
4, David Aaker, đừng cù lần quá vậy - David Aaker, don't be such a spoilsport.
5, Một anh chàng cù lần, điên điên, tay Bakker này, nhưng tôi thích hắn – He's a crazy, mixed-up kid, that Bakker, but I like him.
6, Nhìn màu sắc có vẻ cù lần quá đi – The color is so tacky!
7, Nếu không làm theo các bạn ấy thì sẽ bị chê là đồ cù lần – If you don’t join them, they think you’re not cool.
8, Nếu không hùa theo bọn chúng thì bạn sẽ bị chê là đồ cù lần đấy – If you don’t join them, they think you’re not cool.
“Cù lần” – In English : Tên tiếng anh và một số ví dụ Anh Việt minh họa
4. Lời kết
Trên đây là những chia sẻ của Studytienganh về câu hỏi Người cù lần là gì? Qua đó là cắt nghĩa chi tiết về phương ngữ này, cũng như giới thiệu đến bạn đọc một số phương ngữ, khẩu ngữ khác và tên tiếng anh của từ “Cù lần”.