Những từ, cụm từ Tiếng Anh hay và ý nghĩa

Bạn có biết những từ tiếng anh hay và ý nghĩa chưa? Trong bài viết hôm nay mình sẽ tổng hợp những từ, cụm từ Tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất nhé.

 

1. Những từ Tiếng Anh hay

Các bạn hãy tham khảo những từ Tiếng Anh hay mà mình đã tổng hợp được như dưới đây nhé:

 

Số thứ tự

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Mother

/ˈmʌðə/

người mẹ

2

Passion

/ˈpæʃən/

niềm đam mê

3

Smile

/smaɪl/

nụ cười

4

Love

/lʌv/

tình yêu

5

Eternity

/i(ː)ˈtɜːnɪti/

sự bất tử, sự vĩnh cửu

6

Fantastic

/fænˈtæstɪk/

tuyệt vời, kỳ thú

7

Destiny

/ˈdɛstɪni/

số phận, định mệnh

8

Freedom

/ˈfriːdəm/

sự tự do

9

Liberty

/ˈlɪbəti/

quyền tự do

10

Tranquility

/træŋˈkwɪlɪti/

sự yên tĩnh, sự bình yên, sự thanh bình

11

Galaxy

/ˈgæləksi/

thiên hà

12

Enthusiasm

/ɪnˈθjuːzɪæzm/

hăng hái, nhiệt tình

13

Rainbow

/ˈreɪnbəʊ/

cầu vòng

14

Bubble

/ˈbʌbl/

bong bóng

15

Peek-a-boo

/piːk/-/ə/-/buː/

trốn tìm

16

Pumpkin

/ˈpʌmpkɪn/

bí ngô

17

Lollipop

/ˈlɒlɪpɒp/

kẹo

18

Twinkle

/ˈtwɪŋkl/

lấp lánh

19

Grace

/greɪs/

duyên dáng

20

If

/ɪf/

nếu

21

Sophisticated

/səˈfɪstɪkeɪtɪd/

tinh vi

22

Bliss  

/blɪs/

niềm vui sướng, hạnh phúc

23

Renaissance

/rəˈneɪsəns/

sự phục hưng

24

Hope

/həʊp/

hy vọng

25

Cosy

/ˈkəʊzi/

ấm cúng,

26

Umbrella

/ʌmˈbrɛlə/

ô, dù

27

Sentiment

/ˈsɛntɪmənt/

tình cảm

28

Aqua

/ˈækwə/

thủy sản (liên quan tới nước)

29

Bumblebee

/ˈbʌmblbiː/

con ong

30

Blue

/bluː/

màu xanh

31

Delicacy

/ˈdɛlɪkəsi/

tinh vi

32

Butterfly

/ˈbʌtəflaɪ/

bươm bướm

33

Peace

/piːs/

sự hòa bình

34

Moment

/ˈməʊmənt/

thời điểm

35

Paradox

/ˈpærədɒks/

nghịch lý

36

Hilarious

/hɪˈleərɪəs/

vui nhộn, hài hước

37

Cosmopolitan

/ˌkɒzməʊˈpɒlɪtən/

vũ trụ

38

Gorgeous

/ˈgɔːʤəs/

huy hoàng, lộng lẫy

39

Cherish

/ˈʧɛrɪʃ/

yêu thương

40

Sunflower

/ˈsʌnˌflaʊə/

hoa hướng dương

41

Extravaganza

/ɛksˌtrævəˈgænzə/

cảnh xa hoa, phung phí

42

Serendipity

/ˌsɛrɛnˈdɪpəti/

  sự tình cờ, may mắn

43

Sunshine

/ˈsʌnʃaɪn/

ánh mặt trời

44

Cute

/kjuːt/

dễ thương

45

Kangaroo

/ˌkæŋgəˈruː/

chuột túi

46

Giggle

/ˈgɪgl/

cười khúc khích

47

Lullaby

/ˈlʌləbaɪ/

bài hát vu

48

Blossom

/ˈblɒsəm/

hoa, sự hứa hẹn, sự triển vọng

49

Sweetheart

/ˈswiːthɑːt/

người yêu

50

Banana

/bəˈnɑːnə/

chuối

51

Heaven

/ˈhɛvn/

thiên đường

52

Although

/ɔːlˈðəʊ/

mặc dù

53

Wonderful

/ˈwʌndəfʊl/

điều kỳ diệu, ngạc nhiên

54

Discombobulate

 

gây bối rối (cho ai đó)

55

Belly Button

/ˈbɛli/ /ˈbʌtn/

rốn của một người (1 cái tên thú vị, 1 vết sẹo không thể thiếu)

56

Silky

/ˈsɪlki/

thuộc về hoặc có thể hiểu giống như lụa: bóng sáng, nhẹ nhàng và tinh tế

57

Happy

/ˈhæpi/

hạnh phúc, vui vẻ

58

Phenomenal

/fɪˈnɒmɪnl/

độc đáo, đặc biệt tốt, hoặc vượt trội hơn hẳn

59

Angel

/ˈeɪnʤəl/

thiên thần, thiên sứ

60

Glitter

/ˈglɪtə/

lấp lánh, long lanh


 

2. Những từ tiếng Anh hiếm gặp ý nghĩa

Dưới đây là những từ tiếng Anh hiếm gặp ý nghĩa, các bạn có thể tham khảo nhé.

 

1. Serendipity (Sự thanh thản)

 

Nó có nghĩa là phát hiện ra một điều gì đó một cách tình cờ, và do may mắn, nó thực sự kỳ diệu. Đó có thể coi là một sự tình cờ xảy ra nhưng đầy vẻ đẹp.

 

 

những từ tiếng anh hay và ý nghĩa

 

những từ tiếng Anh hiếm gặp ý nghĩa

 

2. Scrumptious (hảo hạng)

 

Nói về các từ hiếm trong tiếng Anh, đây có thể là một từ rất hữu ích. Khi bạn muốn nói rằng một thứ gì đó thật tinh tế và đáng được liếm ngón tay, bạn có thể sử dụng thuật ngữ này.

 

3. Gobbledygook

 

Từ này được phát minh bởi một chính trị gia (thật kỳ lạ, không!) Tên là Maury Maverick vào năm 1944. Cô ấy đã sử dụng nó trong một bài phát biểu, và chúng tôi đoán hơn là không ai biết cô ấy muốn nói gì.

 

4. Impignorate (Ẩn danh)

 

Nó có nghĩa là "hipotecar" (gặp rủi ro), hoặc "empeñar" (nợ nần).

 

5. Jentacular

 

Từ này có nghĩa là "liên quan đến bữa sáng". Cả cuộc đời bạn nói về “bữa sáng” nổi tiếng và hóa ra có nhiều cách khác để xác định nó. 

 

 

những từ tiếng anh hay và ý nghĩa

 

những từ tiếng Anh hiếm gặp ý nghĩa

 

6. Vex

 

Nó có thể là tên cho con vật cưng tiếp theo của bạn. Đây là một từ hiếm trong tiếng Anh , bởi vì nó quá cụ thể và về cơ bản, không hữu ích lắm.

 

7. Kerfuffle

 

Nó có thể là một nhãn hiệu ngũ cốc, nhưng không phải vậy. Đây là một danh từ có nghĩa là “náo động”, gây ra bởi một cuộc xung đột về quan điểm.

 

8. Berserk

 

Đây là một tính từ ngụ ý trở nên điên cuồng, điên cuồng, phấn khích hoặc mất kiểm soát.

 

9. Tittynope

 

Đây là một trong những từ hiếm hoi gây tò mò nhất trong tiếng Anh mà bạn sẽ nghe. Nó có nghĩa là một lượng nhỏ thức ăn thừa có thể được để lại trên đĩa, hoặc thậm chí là cặn trong ly.

 

10. Bibble

 

 Đây là động từ và có nghĩa là: uống hoặc ăn một cách siêng năng, gây ra nhiều tiếng ồn.

 

 

những từ tiếng anh hay và ý nghĩa

 

những từ tiếng Anh hiếm gặp ý nghĩa

 

3. Một số từ Tiếng Anh ngắn hay

1. mother: người mẹ, tình mẫu tử

 

2. passion: tình cảm, cảm xúc

 

3. smile: nụ cười thân thiện

 

4. love: tình yêu

 

5. eternity: sự bất diệt, vĩnh cửu

 

6. fantastic: xuất sắc, tuyệt vời

 

7. destiny: số phận, định mệnh

 

8. freedom: sự tự do

 

9. liberty: quyền tự do

 

10. tranquility: sự bình yên

 

11. peace: sự hoà bình

 

12. blossom: sự hứa hẹn, triển vọng

 

13. sunshine: ánh nắng, sự hân hoan

 

14. sweetheart: người yêu dấu

 

15. gorgeous: lộng lẫy, huy hoàng

 

16. cherish: yêu thương

 

17. enthusiasm: sự hăng hái, nhiệt tình

 

18. hope: sự hy vọng

 

19. grace: sự duyên dáng

 

20. rainbow: cầu vồng, sự may mắn

 

21. blue: màu thiên thanh

 

22. sunflower: hoa hướng dương

 

23. twinkle: sự long lanh

 

24. serendipity: sự tình cờ, may mắn

 

25. bliss: niềm vui sướng vô bờ

 

26. lullaby: bài hát ru con, sự dỗ dành

 

27. sophisticated: sự tinh vi

 

28. renaissance: sự phục hưng

 

29. cute: xinh xắn đáng yêu

 

30. cosy: ấm cúng

 

31. butterfly: bươm bướm, sự kiêu sa

 

Trên đây là những chia sẻ của mình về những từ tiếng anh hay và ý nghĩa. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của mình nhé.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !