Một số tên Trung Quốc cho Nữ hay và ý nghĩa
Đặt tên tiếng Trung cho nữ, bé gái, con gái sao cho vừa ngắn gọn, vừa ý nghĩa? Trong bài viết hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn một số tên Trung Quốc hay cho Nữ và ý nghĩa nhé.
1. Tên Tiếng Trung Quốc hay cho Nữ và ý nghĩa của chúng
Tên tiếng Trung hay cho nữ cũng là một điểm gây ấn tượng với mọi người xung quanh. Các bạn có thể tham khảo một số tên Tiếng Trung Quốc hay cho Nữ và ý nghĩa của chúng nhé.
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
Ý nghĩa tên tiếng Trung |
1 |
英 杰 |
yīng jié |
Anh Kiệt |
Anh tuấn, kiệt xuất |
2 |
博 文 |
bó wén |
Bác Văn |
Giỏi giang, là người học rộng tài cao |
3 |
高 朗 |
gāo lǎng |
Cao Lãng |
Khí chất và phong cách thoải mái |
4 |
高俊 |
gāo jùn |
Cao Tuấn |
Người cao siêu, khác thường, phi phàm |
5 |
怡 和 |
yí hé |
Di Hòa |
Tính tình hòa nhã, vui vẻ |
6 |
德 海 |
dé hǎi |
Đức Hải |
Công đức to lớn giống với biển cả |
7 |
德 厚 |
dé hòu |
Đức Hậu |
Nhân hậu |
8 |
德 辉 |
dé huī |
Đức Huy |
Ánh sáng rực rỡ của nhân đức, nhân từ |
9 |
嘉 懿 |
jiā yì |
Gia Ý |
Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
10 |
楷 瑞 |
kǎi ruì |
Giai Thụy |
Tấm gương, sự cát tường, may mắn |
11 |
鹤 轩 |
hè xuān |
Hạc Hiên |
Thể hiện sự tự do, hiên ngang, lạc quan |
12 |
皓 轩 |
hào xuān |
Hạo Hiên |
Quang minh lỗi lạc |
13 |
豪 健 |
háo jiàn |
Hào Kiện |
Khí phách, mạnh mẽ |
14 |
熙 华 |
xī huá |
Hi Hoa |
Sáng sủa |
15 |
雄 强 |
xióng qiáng |
Hùng Cường |
Mạnh mẽ, khỏe mạnh |
16 |
建 功 |
jiàn gōng |
Kiến Công |
Kiến công lập nghiệp |
17 |
凯 泽 |
kǎi zé |
Khải Trạch |
Hòa thuận, vui vẻ, yêu đời |
18 |
康 裕 |
kāng yù |
Khang Dụ |
Khỏe mạnh, thân hình nở nang |
19 |
朗 诣 |
lǎng yì |
Lãng Nghệ |
Độ lượng, người thông suốt vạn vật |
20 |
立 诚 |
lì chéng |
Lập Thành |
Thành thực, chân thành, trung thực |
21 |
明 诚 |
míng chéng |
Minh Thành |
Con người sáng suốt, tốt bụng và chân thành. |
22 |
明 哲 |
míng zhé |
Minh Triết |
Người thấu tình, đạt lý |
23 |
明 远 |
míng yuǎn |
Minh Viễn |
Người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
24 |
新 荣 |
xīn róng |
Tân Vinh |
Sự phồn vượng mới trỗi dậy |
25 |
修 杰 |
xiū jié |
Tu Kiệt |
Đẹp trai, tài giỏi xuất chúng |
26 |
俊 豪 |
jùn háo |
Tuấn Hào |
Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
27 |
俊 朗 |
jùn lǎng |
Tuấn Lãng |
Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
28 |
俊 哲 |
jùn zhé |
Tuấn Triết |
Người có tài trí hơn người, sáng suốt |
29 |
清 怡 |
qīng yí |
Thanh Di |
Hòa nhã, thanh bình |
30 |
绍 辉 |
shào huī |
Thiệu Huy |
Nối tiếp, kế thừa huy hoàng |
31 |
淳 雅 |
chún yǎ |
Thuần Nhã |
Thanh nhã, mộc mạc |
32 |
泽 洋 |
zé yang |
Trạch Dương |
Biển rộng, mạnh mẽ |
33 |
伟 祺 |
wěi qí |
Vĩ Kỳ |
Vĩ đại, may mắn, cát tường |
34 |
伟 诚 |
wěi chéng |
Vĩ Thành |
Vĩ đại, chân thành |
35 |
越 彬 |
yuè bīn |
Việt Bân |
Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
36 |
越 泽 |
yuè zé |
Việt Trạch |
Nguồn nước to lớn |
37 |
懿 轩 |
yì xuān |
Ý Hiên; |
Tốt đẹp, hiên ngang mạnh mẽ |
2. Cấu trúc tên Trung Quốc
Tên người Hoa (bao gồm người Trung Quốc và người có gốc gác Hoa) được viết theo thứ tự họ (姓氏 tính thị), tên đệm (中間名 trung gian danh) và tên gọi (名字 danh tự).
Tâi-lô: sènn-miâ; miâ-jī(名字)
Yale la tinh hóa: sing-mìhng
Hán-Việt: Tính danh
Cấu trúc tên người Hoa tương tự cấu trúc tên người Việt Nam và tên người Triều Tiên.
3. Tên Việt Nam viết sang Trung Quốc ntn
Tên Việt Nam viết sang Trung Quốc được viết lại theo từng chữ/ từ
Ví dụ tên của bạn là “Vũ Anh Thư” bạn chỉ cần ghép tên tiếng Trung của từng chữ Vũ, Anh, Thư với nhau đầy đủ là ra tên bằng tiếng Trung của mình.
Kết quả trả về sẽ là: 武 英 书, cách đọc là Wǔ Yīng Shū.
Các bạn có thể tham khảo một số tên thông dụng sau:
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
An |
安 |
An |
Khuyên |
圈 |
Quān |
Anh |
英 |
Yīng |
Khuyến |
劝 |
Quàn |
Ảnh |
影 |
Yǐng |
Lã |
吕 |
Lǚ |
Ánh |
映 |
Yìng |
Lạc |
乐 |
Lè |
Ân |
恩 |
Ēn |
Lai |
来 |
Lái |
Ẩn |
隐 |
Yǐn |
Lại |
赖 |
Lài |
Ấn |
印 |
Yìn |
Lam |
蓝 |
Lán |
Ba |
波 |
Bō |
Lành |
令 |
Lìng |
Trên đây là những chia sẻ của mình về một số tên Trung Quốc cho Nữ hay và ý nghĩa. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của mình nhé.