Các từ vựng tiếng Anh trong công nghệ sinh học theo thứ tự chữ cái

  Có thể khẳng định một điều rằng ngôn ngữ là tập hợp của các từ vựng. Không thể hiểu ngôn ngữ mà không hiểu biết từ vựng và từ vựng tiếng Anh cũng không ngoại lệ. Chính vì vậy, Studytienganh.vn xin chia sẻ đến các bạn các từ vựng tiếng Anh trong công nghệ sinh học theo thứ tự chữ cái đặc biệt hữu ích đối với những người làm trong ngành công nghệ sinh học hay công việc liên quan đến công nghệ sinh học.

1. Từ vựng tiếng Anh trong công nghệ sinh học có chữ cái đầu là A

– Adaptation: tiến trình thích nghi của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật

– Additive: tính cộng, biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử

– Additive x additive: tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử

– Allele: một cặp hoặc một series của yếu tố hình thành gen, định vị trên cùng một locus trên nhiễm sắc thể tương đồng

– Anova: viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng

– Apomictic: thuộc về hiện tượng apomixis

– Asymmetrical: không đối xứng

– Autogamy: tự phối

(Tổng hợp từ vựng tiếng Anh trong công nghệ sinh học theo thứ tự chữ cái)

2. Từ vựng tiếng Anh trong công nghệ sinh học có chữ cái đầu là B

– Balance: sự cân bằng là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa

– Balanced polymorphism: hiện tượng đa hình cân bằng

– Basic number: số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x.

– Biometry: một ngành học có nhiệm vụ nghiên cứu và giải thích số liệu thống kê trong sinh học

– Biotype: loại hình sinh học, thường được đề cập trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp.

– Breeder seed: hạt giống tác giả

– Breeding: chọn giống là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền.

3. Từ vựng tiếng Anh trong công nghệ sinh học có chữ cái đầu là C

– Certified seed: hạt giống xác nhận được sử dụng trong qúa trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản

– Centromere: tâm động của nhiễm sắc thể

– Character: tính trạng di truyền

– Chromosome: nhiễm sắc thể là vật chất di truyền có trong nhân tế bào

4. Từ vựng tiếng Anh trong công nghệ sinh học có chữ cái đầu là D

– Deficiency: sự thiếu đoạn hay mất đoạn của nhiễm sắc thể

– Degree of freedom: độ tự do viết tắt là df trong phân tích ANOVA, hay phân tích thông qua các phép thử khác trong thống kê sinh học

– Deviation: độ lệch, giá trị lệch so với trung bình mẫu

– Diallel cross: lai diallel tất cả các cặp theo tuần tự bố mẹ là nghiệm thức của chương trình lai

– Disequilibrium: tính chất không cân đối của một quần thể

– Disruptive selection: chọn lọc đột phá

– Dominance: tính trội. biểu thị hoạt động alen dị hợp trong di truyền số lượng

– Dominance đẳng hướng: hoạt động alen dị hợp theo cùng một hướng

(Tất tần tật các từ vựng tiếng Anh trong công nghệ sinh học phổ biến)

5. Từ vựng tiếng Anh trong công nghệ sinh học có chữ cái đầu là E và F

– Emasculation: động tác khử đực

– EMS: error mean of square, trung bình bình phương sai số trong ANOVA, tương đương với phương sai mẫu

– F1: thế hệ con lai đầu tiên

– F2: thế hệ con lai thứ hai do tự thụ, thế hệ có thông tin di truyền lớn nhất nhờ hiện tượng phân ly

– Family: họ là một nhóm cá thể quan hệ trực tiếp với một dòng tổ tiên (dòng gốc)

– Foundation seed: hạt giống nguyên chủng

6. Từ vựng tiếng Anh trong công nghệ sinh học có chữ cái đầu là G

– Gene: là đơn vị di truyền

– Germplasm: quỹ gen

– Genome: bộ gen, bộ nhiễm sắc thể tương ứng với một bội thể của một loài

– Gene flow: dòng chảy của gen từ cây transgenic sang cây trồng hoang dại có quan hệ gần gủi

– Gene frequency: tần suất gen

– General combining ability: khả năng phối hợp chung

– Genetic advance: hiệu qủa chọn lọc đối với một tính trạng hay nhiều tính trạng

– Genetic constitution: nền tảng di truyền

  Việc học từ vựng tiếng Anh và rèn luyện kĩ năng sử dụng từ vựng là yếu tố hàng đầu trong việc truyền thụ và tiếp thu một ngôn ngữ nói chung và tiếng Anh giao tiếp thông dụng hàng ngày nói riêng.

Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !