Trade Surplus là gì và cấu trúc cụm từ Trade Surplus trong câu Tiếng Anh
Trade Surplus là một thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực tài chính. Các nhà kinh tế sẽ dựa vào Trade Surplus để đánh giá tình trạng xuất nhập khẩu của mỗi quốc gia. Để giúp bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về cụm từ này, Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn đọc toàn bộ những kiến thức liên quan đến Trade Surplus bao gồm: nghĩa, cách dùng và ví dụ cụ thể qua bài viết dưới đây. Cùng tham khảo bạn nhé!
1. Trade Surplus nghĩa là gì?
Trong lĩnh vực tài chính, Trade Surplus có nghĩa là Thặng dư thương mại.
Hình ảnh minh họa Trade Surplus
Thặng dư thương mại là thước đo kinh tế cho chúng ta thấy rằng cán cân thương mại dương, trong đó một quốc gia xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu.
Cán cân thương mại = Tổng giá trị xuất khẩu – Tổng giá trị nhập khẩu > 0
=> Thặng dư thương mại
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Trade Surplus
Trade Surplus đóng vai trò là một danh từ trong câu, vị trí của cụm từ này có thể đứng là chủ ngữ, tân ngữ tùy thuộc vào ngữ cảnh, cách dùng và cách diễn đạt của mỗi người để câu văn có nghĩa rõ ràng và thể hiện đúng hàm ý mà người dùng muốn thể hiện.
Ví dụ:
- A trade surplus contributes to job creation and economic growth in each country, but it can also lead to higher prices and interest rates in the economy.
- Thặng dư thương mại góp phần tạo ra việc làm và tăng trưởng kinh tế của mỗi quốc gia tuy nhiên nó cũng có thể dẫn đến giá cả và lãi suất trong nền kinh tế tăng cao.
=> Trong câu này, “ Trade Surplus” đóng vai trò là chủ ngữ.
- In the first half of 2018, Japan achieved a high trade surplus of 1,920 billion Yen (equivalent to 17 billion USD).
- Trong nửa đầu năm 2018, Nhật Bản đạt thặng dư thương mại cao lên đến 1.920 tỷ Yên ( tương đương 17 tỷ USD).
=> Trong câu này, “ Trade Surplus” đóng vai trò là tân ngữ.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Vietnam posted its highest ever trade surplus of US$3.4 billion in just one month.
- Việt Nam đạt mức thặng dư thương mại cao nhất từ trước cho đến nay lên tới 3,4 tỉ đô la Mỹ chỉ trong một tháng.
- In some cases, a trade surplus helps strengthen a country's currency against other currencies, which in turn affects the exchange rate.
- Trong một vài trường hợp, thặng dư thương mại sẽ giúp củng cố tiền tệ của quốc gia so với các loại tiền tệ khác, từ đó gây ảnh hưởng đến tỉ giá hối đoái.
- The opposite of a trade surplus is a trade deficit. A trade deficit occurs when a country imports more than it exports, meaning a negative trade balance.
- Đối lập với thặng dư thương mại là tình trạng thâm hụt thương mại. Thâm hụt thương mại sẽ xảy ra khi một quốc gia nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu, nghĩa là cán cân thương mại âm.
Đối lập thặng dư thương mại ( Trade Surplus) là thâm hụt thương mại ( Trade Decifit)
- A trade surplus also represents an increase in the demand for a country's goods in the global market, and an increase in the amount of goods exported abroad.
- Thặng dư thương mại còn biểu thị cho việc nhu cầu về hàng hóa của một đất nước tăng lên tại thị trường toàn cầu, lượng hàng hóa được xuất khẩu ra nước ngoài tăng lên.
- Only in September of 2018, China's trade surplus increased continuously to reach $225.79 billion, an increase of $196 billion over the same period last year.
- Chỉ trong tháng 9 của năm 2018, thặng dư thương mại của Trung Quốc tăng liên tục đạt mức 225,79 tỷ USD tăng 196 tỷ USD so với cùng kỳ của năm trước.
4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan
Cụm từ |
Nghĩa tiếng việt |
Average productivity |
Năng suất trung bình |
Average revenue |
Doanh thu trung bình |
Average total cost |
Tổng chi phí trung bình |
Budget |
Ngân sách |
Budget deficit |
Thâm hụt về ngân sách |
Budget surplus |
Thặng dư ngân sách |
Balance of payment |
Cán cân thanh toán |
Bank bill |
Hối phiếu của ngân hàng |
Bank credit |
Tín dụng ngân hàng |
Bank loan |
Khoản nợ ngân hàng |
Capital |
Vốn chủ sở hữu |
Cash |
Tiền mặt |
Cash flow |
Dòng tiền |
Ceiling |
Mức trần ( mức thấp nhất) |
Central bank |
Ngân hàng trung ương |
Circulating capital |
Vốn lưu động |
Collateral security |
Vật mang ra thế chấp |
Commercial |
Thương mại |
Company |
Công ty, doanh nghiệp |
Competitive markets |
Thị trường cạnh tranh |
Compound interest |
Lãi kép |
Consumer |
Người tiêu dùng |
Concesionary prices / rates |
Giá / tỷ suất ưu đãi |
Corporation |
Tập đoàn ( gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ) |
Cost |
Chi phí |
Cost – benefit analysis |
Phân tích về chi phí – lợi ích |
Customs barrier |
Hàng rào thuế quan, rào cản thuế quan |
Credit |
Tín dụng |
Current assets |
Tài sản lưu động |
Current income |
Thu nhập hiện tại |
Current prices |
Giá hiện hành ( thời giá) |
Cycling |
Chu kỳ |
Data |
Số liệu hay dữ liệu |
Debt |
Khoản nợ, khoản vay |
Deficit |
Thâm hụt |
Demand |
Cầu ( nhu cầu) |
Depreciation |
Khấu hao |
Devaluation/ dumping |
Phá giá ( bán với mức giá thấp hơn giá trên thị trường) |
Development strategy |
Chiến lược phát triển |
Direct costs |
Chi phí trực tiếp |
Direct debit |
Ghi nợ trực tiếp |
Direct taxes |
Thuế trực thu |
Discount |
Chiết khấu, giảm giá |
Disinvestment |
Giảm đầu tư |
Dispersion |
Phân tán, phân bổ |
Distribution |
Phân phối |
Dividend |
Cổ tức |
Domestic |
Trong nước, nội địa |
Earnings |
Thu nhập |
Economic |
Kinh tế |
Equities |
Cổ phần ( trong doanh nghiệp) |
Exchange |
Trao đổi, giao thương |
Exchange rate |
Tỷ giá hối đoái |
Export |
Xuất khẩu, hàng xuất khẩu ( xuất hàng trong nước sang tiêu thụ nước ngoài) |
Import |
Nhập khẩu ( nhập hàng từ nước ngoài về tiêu thụ trong nước) |
Export promotion |
Khuyến khích hoạt động xuất khẩu |
Expectation |
Dự tính |
Hy vọng bài viết trên đây của Studytienganh đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cụm từ Trade Surplus trong Tiếng Anh.