Sử dụng 12th hay 12rd trong tiếng Anh? Số thứ tự trong tiếng Anh
Có lẽ các bạn đã tìm hiểu về số thứ tự trong tiếng Anh. Vậy các bạn có biết là người ta sử dụng 12th hay 12rd hay không? Trong bài viết này Studytienganh.vn sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức sử dụng 12th hay 12rd trong tiếng Anh! Và bên cạnh đó còn có những kiến thức liên quan đến số thứ tự trong tiếng Anh nữa nhé!
1. Sử dụng 12th hay 12rd?
Trong tiếng Anh, với số thứ tự, người ta thường sử dụng 12th để chỉ thứ tự của một cái gì đó.
Tuy kết thúc bằng số hai nhưng nó lại được viết tắt là 12th và viết là: twelfth và được phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA đó là: /twelfθ/.
(Hình ảnh về số 12th trong tiếng Anh)
Nếu như thông thường, các số kết thúc bằng 1- 2- 3 thì sẽ được viết tắt là st- first; nd - second; rd - third. Nhưng ở 3 số là 11, 12 và 13 lại là trường hợp đặc biệt.
Ngoài 12th ra thì 11 được viết là eleventh mặc dù kết thúc bằng số 1 và được phiên âm là /ɪˈlev.ənθ/
13 được viết là 13th mặc dù kết thúc bằng số 2 nhưng nó lại được viết là thirteenth.
2. Cấu trúc thường gặp của 12th và ví dụ minh họa
Dùng 12th để nói về lần sinh nhật của một ai đó
Ví dụ:
- Last year was my 12th birthday
- Năm ngoái là sinh nhật lần thứ 12 của tôi
- She had a huge party for her twelfth birthday
- Cô ấy đã có một buổi tiệc linh đình cho ngày sinh nhật thứ 12
Dùng số thứ tự trong tiếng anh để nói thứ tự xếp hạng
Ví dụ:
- Tu ranked 12th in his class for academic achievement
- Tú xếp hạng thứ 12 trong lớp về thành tích học tập
- Manchester City ranked 12th in the league last year
- Manchester City xếp hạng thứ 12 trong giải đấu vào năm ngoái
Dùng số thứ tự trong tiếng anh để nói số tầng trong một tòa nhà
Ví dụ:
- My office is on the twelfth floor
- Văn phòng của tôi nằm ở tầng 12 của tòa nhà
- His office is on the twelfth floor
- Văn phòng của anh ta nằm ở tầng 12
- Her house is on the twelfth floor
- Căn hộ của cô ấy nằm ở tầng thứ 12 của tòa nhà
(Hình ảnh minh họa 12th trong tiếng Anh)
Khi muốn nói đến ngày tháng
Để đọc và viết ngày tháng trong tiếng Anh thì chúng ta dùng số thứ tự.
Các bạn có thể nói tháng trước ngày sau: December the first hoặc ngày trước tháng sau.
Eg: The first of December
Cách viết thứ ngày tháng năm trong tiếng Anh:
Thứ, tháng + ngày - số thứ tự, năm
Eg: Monday, December 12th, 2021
Hoặc:
Thứ, ngày - số thứ tự + tháng, năm
Eg: Monday, 12th December, 2021
Khi muốn mô tả phân số:
Khi muốn dùng số thứ tự để nói về phân số trong tiếng Anh, các bạn sẽ áp dụng công thức như dưới đây nhé!
- 2/3: two-third
- 1/5: a fifth
- 5/6: five sixth
- 1/2: one a half
- 3/4: three-fourths hoặc three quarters
3. Số thứ tự trong tiếng Anh
Số đếm |
Số thứ tự |
Viết tắt |
|
1 |
One |
Firth |
st |
2 |
Two |
Second |
nd |
3 |
Three |
Third |
rd |
4 |
Four |
Fourth |
th |
5 |
Fine |
Fifth |
th |
6 |
Six |
Sixth |
th |
7 |
Seven |
Seventh |
th |
8 |
Eight |
Eighth |
th |
9 |
Nine |
Ninth |
th |
10 |
Ten |
Tenth |
th |
11 |
Eleven |
Eleventh |
th |
12 |
Twelve |
Twelfth |
th |
13 |
Thirteen |
Thirteenth |
th |
14 |
Fourteen |
Fourteenth |
th |
15 |
Fifteen |
Fifteenth |
th |
16 |
Sixteen |
Sixteenth |
th |
17 |
Seventeen |
Seventeenth |
th |
18 |
Eighteen |
Eighteenth |
th |
19 |
Nineteen |
Nineteenth |
th |
20 |
Twenty |
Twentieth |
th |
21 |
Twenty-one |
Twenty-firth |
th |
… |
… |
… |
th |
30 |
Thirty |
Thirtieth |
th |
... |
... |
… |
th |
90 |
Ninety |
Ninetieth |
th |
100 |
One hundred |
One hundredth |
th |
1.000 |
One thousand |
One thousandth |
th |
1 triệu |
One million |
One millionth |
th |
1 tỷ |
One billion |
One billionth |
th |
Trên đây là những kiến thức giúp bạn biết sử dụng 12th hay 12nd trong tiếng Anh. Hãy tiếp tục theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn để có những kiến thức tiếng Anh thú vị nhé!