Tự Ti trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong mỗi chúng ta có lẽ sẽ có một số bạn gặp phải các vấn đề về tâm lý với bản thân. Vậy trong bài viết này Studytienganh.vn sẽ cùng bạn tìm hiểu thêm về “ tự ti” trong tiếng Anh có nghĩa là gì nhé! Bên cạnh đó không chỉ có từ mới mà chúng mình còn đem lại cho các bạn những ví dụ và những kiến thức liên quan đến “ tự ti” trong tiếng Anh nữa đấy nhé! Hãy cùng theo dõi bài viết thú vị này cùng chúng mình nhé!

 

1. “ Tự ti” trong tiếng Anh là gì?

Tiếng Việt : Tự ti

Tiếng Anh: self-deprecation

 

tự ti tiếng anh là gì

( Hình ảnh về tự ti - self-deprecation trong tiếng Anh)

 

Tự ti là hành vi tự quở trách bản thân bằng cách tự coi thường, đánh giá thấp hay nói xấu chính mình hoăc tự cho mình là kém hơn người hoặc quá khiêm tốn.Đôi khi người ta tự ti để gây cười hoặc giải tỏa căng thẳng. Người tự ti thường thiếu tự tin trong cuộc sống, họ luôn nghĩ mình thua kém người khác và không dám thể hiện năng lực của mình trước mọi người. Tự ti có thể coi là vấn đề tâm lý bởi người mắc chứng tự ti thường không là chính mình, họ luôn mặc cảm và không dám đứng ra thể hiện trước đám đông.

 

Sự tự ti khiến cho người mắc nó trở nên rụt rè và ngăn cản sự phát triển của bản thân người đó.  Do đó chúng ta cần có những sự trợ giúp đối với những bạn chưa tự tin và còn nhiều thiếu sót trong cuộc sống để từ đó họ có cái nhìn tốt hơn và phát triển bản thân.

 

2. Một số kiến thức về “ tự ti - self-deprecation” trong tiếng Anh.

Loại từ: Danh từ ghép

 

“ self-deprecation” là từ được ghép lại bởi từ đơn là “ self” có nghĩa là chính bản thân, bản thân ai đó; “ deprecation” có nghĩa là: không cần, không dùng nữa.

 

tự ti tiếng anh là gì

( Hình ảnh về tự ti - self-deprecation trong tiếng Anh)

 

Trong tiếng Anh, “self-deprecation” được định nghĩa là: If you describe someone's behaviour as self-deprecating, you mean that they criticize themselves or represent themselves as foolish in a light-hearted way.

Được hiểu là: Nếu bạn mô tả hành vi của ai đó là tự ti, bạn có nghĩa là họ chỉ trích bản thân họ hoặc tự cho mình là ngu ngốc một cách nhẹ dạ.

Hay nó còn được định nghĩa là:  the quality of trying to make yourself, your abilities, or your achievements seem less important. 

Có nghĩa là: giá trị của việc cố gắng làm cho bản thân, khả năng của bạn hoặc thành tích của bạn dường như ít quan trọng hơn.

 

Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “self-deprecation” là: 

UK  /ˌselfˌdep.rəˈkeɪ.ʃən/           US  /ˌselfˌdep.rəˈkeɪ.ʃən/

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ tự tin - self-deprecation”.

 

  • He was unconcerned by fame and modest to the point of self-deprecation.
  • Anh ấy không quan tâm đến sự nổi tiếng và khiêm tốn đến mức tự ti. 
  •  
  • His ambition was masked by a veneer of elegant self-deprecation.
  • Tham vọng của anh ấy đã bị che lấp bởi một lớp vỏ của sự tự ti thanh lịch.

 

tự ti tiếng anh là gì

( Hình ảnh về tự ti - self-deprecation trong tiếng Anh)

 

  • She portrayed himself with self-deprecation even as she set about building something ambitious.
  • Cô ấy miêu tả bản thân với sự tự ti ngay cả khi cô ấy bắt đầu xây dựng một cái gì đó đầy tham vọng. 
  •  
  • When they began the interview, she warned me, with merry self-deprecation, that she suffers from "nominal aphasia," or the inability to reproduce names. 
  • Khi họ bắt đầu cuộc phỏng vấn, cô ấy đã cảnh báo tôi với sự tự ti vui vẻ rằng cô ấy mắc chứng "mất ngôn ngữ danh nghĩa" hoặc không có khả năng tái tạo tên.
  •  
  • Afterward, she said she thought the president's self-deprecation made him seem "more likable."
  • Sau đó, cô ấy nói rằng cô ấy nghĩ rằng sự tự ti của tổng thống khiến anh ấy có vẻ "dễ mến hơn."
  •   
  • Lan tells the story of that night with self-deprecating humour.
  • Lan kể câu chuyện về đêm đó với sự tự ti hài hước.
  •  
  • Good-looking in a floppy, self-deprecating, Hugh sort of way.
  • Đẹp trai trong một chiếc đĩa mềm, nhưng lại tự ti, Hugh theo một cách nào đó. 
  •  
  • She seems to understand the right balance of self-deprecation to mild insults to tell effective jokes in the workplace.
  • Cô ấy dường như hiểu được sự cân bằng phù hợp của sự tự ti với sự xúc phạm nhẹ để kể những câu chuyện cười hiệu quả ở nơi làm việc.
  •  
  •  She isn’t laughing with you, in other words, since you seem capable of neither doubt nor self-deprecation.
  • Nói cách khác, cô ấy không cười với bạn, vì bạn dường như có khả năng không nghi ngờ cũng như không tự ti.
  •  
  • She makes no more attempts at humor and self-deprecation; instead, her tone becomes curt and her words more adversarial.
  • Cô ta không còn cố gắng hài hước và tự ti nữa; thay vào đó, giọng điệu của anh ta trở nên cộc lốc và lời nói của cô ta trở nên đối nghịch hơn.

 

4. Một số những từ vựng liên quan đến “ tự ti - self-deprecation” trong tiếng Anh.

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Amused /ə’mju:zd/ 

vui vẻ  

Bored /bɔ:d/ 

chán

Bewildered / bɪˈwɪldər / 

rất bối rối

Ashamed / əˈʃeɪmd / 

xấu hổ

Arrogant /’ærəgənt/

kiêu ngạo

Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / 

hơi lo lắng

Appalled / əˈpɔːld / 

rất sốc

Annoyed  / əˈnɔɪd / 

bực mình

anxious / ˈæŋkʃəs / 

lo lắng

Angry /’æŋgri/

tức giận

Confused /kən’fju:zd/

lúng túng

Ecstatic / ɪkˈstætɪk / 

vô cùng hạnh phúc

Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd /

thất vọng

Delighted / dɪˈlaɪtɪd / 

rất hạnh phúc

Depressed / dɪˈprest / 

rất buồn

Cross / krɔːs / 

bực mình

Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ 

tuyệt vọng

Horrified /’hɒrɪfaɪ/ 

sợ hãi

Happy /’hæpi/ 

hạnh phúc

Great / ɡreɪt /

tuyệt vời

furious / ˈfjʊriəs / 

giận giữ, điên tiết

Hurt /hɜ:t/ 

tổn thương

 

Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ tự ti” trong tiếng Anh. Qua đây chắc hẳn các bạn cũng đã biết “ tự ti” trong tiếng Anh là gì rồi đúng không nhỉ? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này !

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !