Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Zalo
Zalo là một trong những mạng xã hội thân thiện với người Việt Nam, đặc biệt là giới trẻ. Hàng triệu sử dụng mạng xã hội này mỗi ngày để kết nối với bạn bè, người thân thông qua chức năng gọi điện thoại, nhắn tin và một số chức năng tiện ích. Hôm nay, hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn về mạng xã hội nổi tiếng này qua bài tổng hợp từ vựng tiếng anh về Zalo dưới đây nhé!
1. từ vựng tiếng anh về zalo
Hình ảnh minh họa Zalo
Từ vựng tiếng anh về Zalo: Social Network ( Mạng xã hội)
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Online (adj) |
Trực tuyến |
PR = Public Relations |
Quan hệ công chúng |
Connection (n) |
Kết nối |
Livestream |
Phát sóng trực tiếp thông qua kênh mạng xã hội |
Comment (n) |
Lời bình luận |
Emoji (n) |
Biểu tượng cảm xúc |
Sticker (n) |
Những hình ảnh dễ thương, ngộ nghĩnh, thú vị dùng để bình luận hay gửi tin nhắn trên mạng xã hội |
GIF (n) |
Những hình ảnh động dễ thương, ngộ nghĩnh, thú vị dùng để bình luận hay gửi tin nhắn trên mạng xã hội |
Meme (n) |
Những hình ảnh độc đáo mang mục đích giải trí tiêu khiển hay được dùng trên các mạng xã hội |
User (n) |
Người dùng |
Social network |
Mạng xã hội |
Log in |
Đăng nhập |
Log out |
Đăng xuất |
Share (v) |
Chia sẻ |
Message (n) |
Tin nhắn |
Search (v) |
Tìm kiếm |
Review (v) |
Nhận xét, bình phẩm |
Group (n) |
Hội, nhóm, cộng đồng nhỏ |
Nofitication (n) |
Thông báo |
Event (n) |
Sự kiện |
Tag (v) |
Gắn thẻ |
Reply (v) |
Trả lời, phản hồi tin nhắn, bình luận |
Report (v) |
Báo cáo ( với nhà phát hành zalo về tài khoản hay bài đăng nào đó về những điều xấu) |
Block (v) |
Chặn |
Post (v) |
Đăng bài viết |
React (v) |
Phản ứng |
Hide (v) |
Ẩn đi |
Update/post a status |
Cập nhật, đăng một trạng thái hay bài viết mới |
Upload a picture |
Tải lên một hình ảnh |
Join a group |
Tham gia một hội nhóm |
Stay in contact with sb = Keep in touch with sb |
Giữ liên lạc với ai đó |
Communicate with sb |
Giao tiếp với ai đó |
Interact with sb |
Tương tác với ai đó |
Get/update information |
Nhận, cập nhật thông tin ( về tài khoản) |
Share information with sb |
Chia sẻ thông tin với ai đó |
Add friends |
Thêm bạn hay kết b |
Zalo Addiction |
nghiện Zalo |
Account setting |
Thiết lập tài khoản, cài đặt tài khoản |
Activity log |
Lịch sử đăng nhập vào tài khoản |
Privacy setting |
Thiết lập cá nhân hay cài đặt cá nhân |
QR |
Quét mã |
Memory (n) |
Kỉ niệm, khoảnh khắc của bạn được zalo lưu trữ lại |
Privacy |
Cá nhân |
Timeline and story |
Nhật kí và khoảnh khắc |
Voice and video call |
Cuộc gọi thoại và video |
Personal information |
Thông tin cá nhân |
Account and security |
Tài khoản và bảo mật |
Backup and sync messages |
Sao lưu và đồng bộ tin nhắn |
Theme |
Giao diện |
Data and storage |
Quản lý dữ liệu và bộ nhớ |
Switch account |
Chuyển đổi tài khoản |
Calls |
Danh bạ |
Hình ảnh minh họa Calls và Video trên Zalo
Từ vựng tiếng anh về Zalo: Zalo Function ( Chức năng trên Zalo)
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Matches |
Kết đôi |
Zalo shop |
Cửa hàng Zalo |
Property |
Bất động sản |
Vehicle |
Xe cộ |
Furniture |
Đồ nội thất |
Shoes and bags |
Giày dép và túi xách |
Electronic accessories |
Phụ kiện điện tử |
Game |
Trò chơi trên Zalo |
Zalo eGoverment |
Làm thủ tục hành chính trực tuyến trên Zalo |
Zalo Transport |
Đặt xe trên Zalo |
Zalo hotel |
Đặt phòng khách sạn, nhà nghỉ trên Zalo |
Zalo pay |
Thanh toán trên Zalo |
Mobile card |
Mua thẻ cào nạp tiền điện thoại trên Zalo |
Pay bills |
Thanh toán hóa đơn bằng Zalo |
Electric |
Điện |
Water |
Nước |
Internet |
Mạng truyền thông |
Consumer loans |
Vay tiêu dùng |
Apartment (n) |
Chung cư |
Tuition fee |
Học phí |
Shop lazada |
Mua sắm hàng hóa trên sàn thương mại điện tử lazada trên zalo |
Fiza ( Financial Zalo) |
Các tổ chức tài chính trên Zalo |
Hình ảnh minh họa Zalo Shop
2. ví dụ từ vựng tiếng anh về zalo
Ví dụ:
- Message is a short piece of information that you text and send to a person when you can not speak to them directly.
- Tin nhắn là một đoạn thông tin ngắn mà bạn nhắn tin và gửi cho một người khi bạn không thể nói chuyện trực tiếp với họ.
- Among the three industries researched, the concerns about privacy and security of data were highest in the financial sector.
- Trong số ba ngành được nghiên cứu, mối quan tâm về quyền riêng tư và bảo mật của dữ liệu cao nhất là trong lĩnh vực tài chính.
- These three books will be especially useful for editors, reporters ,journalists and other professional users of the language.
- Ba cuốn sách này sẽ đặc biệt hữu ích cho các biên tập viên, phóng viên, nhà báo và những người sử dụng ngôn ngữ chuyên nghiệp khác.
- Excellent professional practice requires notification to clients of major changes to the composition of a company.
- Thực hành công việc một cách xuất sắc đòi hỏi phải thông báo cho khách hàng về những thay đổi lớn đối với bất kì một thành phần nào của công ty.
- The club will not be responsible for loss of or damage to club members' personal property.
- Câu lạc bộ sẽ không chịu trách nhiệm về việc mất mát, hư hỏng tài sản cá nhân của thành viên câu lạc bộ.
- Anna fell behind in her payments on a higher percentage of consumer loans in the first three months of the year.
- Anna đã chậm trễ trong việc thanh toán của mình với một tỷ lệ cho vay tiêu dùng cao hơn trong ba tháng đầu năm nay.
Hy vọng bạn đã trang bị cho bản thân những kiến thức bổ ích cũng như biết thêm một số từ vựng tiếng anh thông dụng khi sử dụng mạng xã hội Zalo. Cùng đón xem các bài viết hấp dẫn tiếp theo bạn nhé!