Hình Cầu trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong không gian chúng ta biết đến với rất nhiều loại hình khác nhau như hình tròn, hình vuông, hình tứ giác,... Vậy đã bao giờ các bạn tìm hiểu các loại hình ấy có tên tiếng Anh là gì hay chưa? Nhằm mang lại cho các bạn thêm những từ vựng mới, ở bài viết này Studytienganh.vn sẽ mang lại cho bạn những kiến thức về “ hình cầu” trong tiếng Anh là gì nhé! Đây là bài viết mới mẻ về “ hình cầu” trong tiếng Anh cùng với những ví dụ và những kiến thức liên quan đến nó nữa đấy nhé! 

 

1. “ Hình cầu” tiếng Anh là gì?

 

Tiếng Việt: Hình cầu

Tiếng Anh: sphere

 

hình cầu tiếng anh là gì

( Hình ảnh về “ hình cầu - sphere” trong thực tế)

 

Hình cầu là phần không gian nằm bên trong một bề mặt gồm các điểm trong không gian nằm cách một điểm cho trước được gọi là tâm một khoảng cách không đổi, được gọi là bán kính.

Trong đời sống, từ hình cầu thường được dùng cùng nghĩa với mặt cầu; tuy nhiên trong hình học, hình cầu là phần không gian có 3 chiều , còn mặt cầu chỉ là bề mặt có 2 chiều. 

Nó còn được gọi theo cách khác là khối cầu hoặc hình cầu. 

 

2. “ Hình cầu - Sphere” và những kiến thức liên quan.

 

Loại từ: Danh từ

Cách viết: Sphere

hình cầu tiếng anh là gì

( Hình ảnh về “ hình cầu - sphere” trong thực tế)

 

“ Sphere - hình cầu” được định nghĩa trong tiếng Anh là: an object shaped like a round ball. 

Được hiểu là: một vật thể có hình dạng như một quả bóng tròn.

Hay còn được định nghĩa là: A sphere is an object that is completely round in shape like a ball.

Có nghĩa là: Quả cầu là một vật thể hoàn toàn có dạng hình tròn giống như một quả bóng.

 

Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “ sphere” là: UK  /sfɪər/        US  /sfɪr/

Nhìn từ phiên âm có thể thấy cách phát âm trong Anh Anh và Anh Mỹ là khác nhau. Nếu như ở Anh Anh là /ər/ thì ở Anh Mỹ là /ir/. Các bạn hãy chú ý phát âm của mình trong tiếng Anh để có những kiến thức phát âm chuẩn nhất nhé!

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ hình cầu - sphere” trong tiếng Anh.

 

  • Doctors replaced the top of his hip bone with a metal ball.
  • Các bác sĩ đã thay thế phần trên của xương hông của anh ấy bằng một quả cầu kim loại.
  •  
  • This changes the shape of the cornea from spoon-shaped to a sphere.
  • Điều này làm thay đổi hình dạng của giác mạc từ dạng hình thìa thành hình cầu.
  •  
  • Although both spheres represent two fundamentally separate trading orders, they are simultaneously related.
  • Mặc dù cả hai hình cầu đại diện cho hai lệnh giao dịch được tách biệt về cơ bản, nhưng chúng đồng thời có liên quan với nhau.
  •  
  • The author's observations on the division of space into inner and outer spheres certainly deserve due attention.
  • Những quan sát của tác giả về sự phân chia không gian thành các hình cầu bên trong và bên ngoài chắc chắn đáng được quan tâm đúng mức.
  •   
  • All points on a sphere have the same distance from the center.
  • Tất cả các điểm trên một mặt cầu có cùng một khoảng cách từ tâm.
  •  
  • In geometry, a sphere is a three-dimensional, circular solid. From a mathematical perspective, a sphere is a set of points connected to a common point at equal distances.
  • Trong hình học, hình cầu là một hình rắn ba chiều, có dạng tròn. Từ góc độ toán học, hình cầu là một tập hợp các điểm nối với một điểm chung ở những khoảng cách bằng nhau.
  •  
  • A sphere is a three-dimensional circular object. Unlike other three-dimensional shapes, a sphere does not have any vertices or edges.
  • Hình cầu là một vật thể hình tròn ba chiều. Không giống như các hình dạng ba chiều khác, một hình cầu không có bất kỳ đỉnh hoặc cạnh nào.
  •  
  • Since a sphere is a hologram, it also has volume and surface area. Our planet Earth is not perfectly spherical, but it is called a sphere.
  • Vì một hình cầu là một hình ba chiều nên nó cũng có thể tích và diện tích bề mặt. Hành tinh Trái đất của chúng ta không có dạng hình cầu hoàn hảo, nhưng nó được gọi là hình cầu.
  •  
  • A sphere is a three-dimensional object that has all the points on its outer surface equidistant from the center. The following properties of a sphere make it easy to define a sphere.
  • Hình cầu là một vật thể ba chiều có tất cả các điểm trên bề mặt bên ngoài của nó cách đều tâm. Các tính chất sau đây của một hình cầu giúp xác định một hình cầu một cách dễ dàng.

 

4. Các loại hình khối trong tiếng Anh.

 

hình cầu tiếng anh là gì

( Hình ảnh về một số loại hình khác nhau trong tiếng Anh)

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Circle /'sə:kl/ 

hình tròn 

Triangle /’traiæɳgl/ 

hình tam giác

Square /skweə/  

hình vuông

Rectangle /’rek,tæɳgl/ 

hình chữ nhật 

Pentagon /’pentəgən/

hình ngũ giác 

Hexagon /'heksægən/ 

hình lục giác

Cube /kju:b/

hình lập phương/hình khối 

Sphere /sfiə/ 

hình cầu

Cone /koun/ 

hình nón 

star /stɑ:/

hình sao 

Oval /'ouvəl/ 

hình bầu dục 

Octagon /'ɔktəgən/ 

Hình bát giác 

Cylinder /'silində/ 

hình trụ 

Pyramid /'pirəmid/ 

hình chóp

Equilateral triangle     

Tam giác đều

Right angled triangle 

Tam giác vuông

Isosceles triangle        

Tam giác cân

Crescent        

hình lưỡi liềm

Parallelogram  

hình bình hành

Octagon - 8 sides        

bát giác

Hexagon - 6 sides       

lục giác

Pentagon - 5 sides     

Ngũ giác đều

Rectangular Prism      

Hình hộp chữ nhật

area         

diện tích

circumference             

chu vi đường tròn

diameter        

đường kính

radius 

bán kính

 

Đây là tất cả những kiến thức liên quan đến “ hình cầu” trong tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ hình cầu” tiếng Anh là gì của Studytienganh.vn nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !