Thêu trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Nói đến ngành may mặc thì không thể không nhắc đến thêu. Đây là một từ thông dụng nhưng bạn không biết thêu tiếng Anh là gì và được viết như thế nào? Chỉ mất 3 phút đọc hết bài viết này, bạn không chỉ biết viết từ vựng này trong tiếng Anh mà còn hiểu rõ về cách dùng từ thông qua các ví dụ minh họa và có thêm kiến thức về những từ liên quan khác.

1. Thêu trong Tiếng Anh là gì?

Thêu được dịch nghĩa trong tiếng anh là Embroider.


thêu tiếng anh là gì

Thêu tiếng anh là gì?

 

Thêu được hiểu là một nghệ thuật dùng chỉ xuyên qua xuyên lại trên bề mặt vải để tạo ra những sản phẩm mỹ thuật thật đẹp.

 

Thêu là nghề dệt trang trí trên vải hay dùng các loại vật liệu khác nhau như kim để may họa tiết qua các sợi chỉ hoặc sợi len. Thêu được kết hợp với một số vật liệu khác như chuỗi hạt, các hạt ngọc trai, kim sa,… 

 

Hiện nay, có rất nhiều sản phẩm có họa tiết thêu như mũ, áo khoác, chăn, áo sơ mi, vải denim, váy, giày,,… 

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng thêu trong tiếng anh

 

Embroider được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ ɪmˈbrɔɪdə(r)]

Theo Anh - Mỹ: [ ɪmˈbrɔɪdər]

 

Embroider đóng vai trò là một động từ trong câu thường được sử dụng với ý nghĩa để trang trí vải hoặc quần áo bằng các mẫu hoặc hình ảnh bao gồm các mũi khâu được may trực tiếp lên vật liệu.

 

Ví dụ:

  • I embroidered this picture for 1 month to give to my mother.
  • Tôi đã thêu bức tranh này trong 1 tháng để tặng cho mẹ tôi.

 

Ngoài ra, Embroider còn được dùng để làm cho một câu chuyện trở nên thú vị hơn bằng cách thêm các chi tiết tưởng tượng vào đó.

 

Ví dụ:

  • She embroidered the tale a little to make it more interesting.
  • Cô ấy thêu dệt câu chuyện một chút để làm cho nó thú vị hơn.

 

thêu tiếng anh là gì

Từ vựng thêu trong tiếng anh

 

3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng thêu trong tiếng anh

 

Để giúp bạn hiểu hơn về thêu tiếng anh là gì thì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn về những ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • She uses a green tree this last, braided for green mountains, embroidered green of great capacity.
  • Cô ấy sử dụng một cây xanh này cuối cùng, bện cho núi xanh, thêu màu xanh lá cây của năng lực lớn. 
  •  
  • Lisa decided to embroider some flowers on her work.
  • Lisa quyết định sẽ thêu thêm một số bông hoa lên tác phẩm của mình.
  •  
  • These shoes are elegant and beautifully embroidered, it is really suitable for gentle, cute girls.
  • Đôi giày này được thêu thanh lịch và xinh đẹp, nó thực sự phù hợp với những cô nàng nhẹ nhàng, dễ thương.
  •  
  • This traditional outfit consists of a brightly colored cotton long skirt, a lace or embroidered petticoat, a shawl around the shoulders, and an elaborately tied head scarf.
  • Trang phục truyền thống này bao gồm một chiếc váy dài bằng vải bông màu sắc rực rỡ, một chiếc váy lót bằng ren hoặc thêu, một chiếc khăn choàng quanh vai và một chiếc khăn đội đầu được buộc rất công phu.
  •  
  • The juttis have been embroidered with real threads of gold and silver and decorated with precious stones and pearls.
  • Các mũi nhọn được thêu bằng những sợi vàng và bạc thật và được trang trí bằng đá quý và ngọc trai.
  •  
  • This coat is made from sheepskin, comes in a variety of colors and is delicately embroidered with silk thread.
  • Chiếc áo khoác này được làm từ da cừu, có nhiều màu sắc và được thêu tinh xảo bằng chỉ lụa.
  •  
  • John's shroud is decorated with 60 clothes, of which 45 are embroidered with gold thread.
  • Tấm vải liệm của John được trang trí bằng 60 bộ quần áo, trong đó có 45 bộ được thêu bằng chỉ vàng.
  •  
  • Such metal shields are usually lined with velvet, sometimes embroidered with color, gold or silver.
  • Những tấm chắn kim loại như vậy thường được lót bằng nhung, đôi khi được thêu bằng màu, vàng hoặc bạc.
  •  
  • Our pants are usually plain black or white with traditional embroidery near the legs.
  • Quần của chúng tôi thường có màu đen hoặc trắng trơn với hình thêu truyền thống ở gần chân.
  •  
  • She made the shawl out of silk and hand-embroidered, with flowers and birds.
  • Cô làm chiếc khăn choàng bằng lụa và thêu tay, với hoa và chim.
  •  
  • In this shop, most of the dresses are hand-embroidered in a variety of colors.
  • Ở cửa hàng này, hầu hết các mẫu áo dài đều được thêu tay với nhiều màu sắc đa dạng.
  •  
  • Jack often wears tennis shoes and a loincloth embroidered with different symbols.
  • Jack thường đi giày tennis và một chiếc khố thêu các biểu tượng khác nhau.


thêu tiếng anh là gì

Ví dụ về thêu trong tiếng anh

 

4. Từ vựng, cụm từ tiếng anh khác có liên quan

 

  • Handicraft: Đồ thủ công
  • knitting and & weaving : đan và dệt
  • knitting needles: kim đan len
  • yarn: sợi ( len )
  • loom: khung cửi dệt vải
  • crochet hook: móc thêu
  • sewing: may vá
  • pin: ghim, kẹp
  • sewing needles: kim khâu
  • pin cushion: gối chọc kim
  • thimble: Cái đê bảo vệ khi khâu vá)
  • thread: chỉ, sợi chỉ
  • scissors: cái kéo
  • sewing machine: máy khâu
  • fabric: Mặt, thớ vải
  • needlepoint: thêu đếm mũi
  • embroidery: thêu, dệt
  • quilting: đệm may

 

Thêu tiếng anh là gì? Chắc hẳn sau khi đọc hết những thông tin về định nghĩa, cách dùng và xem những ví dụ minh họa ở trên bạn đã có câu trả lời chi tiết. Bên cạnh đó, ban cũng đừng quên hệ thống lại kiến thức và lưu lại ngay để có thể ghi nhớ lâu hơn bạn nhé. Chúc bạn sẽ cải thiện được khả năng tiếng Anh của mình nhanh chóng nhờ những giờ học hiệu quả cùng Studytienganh.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !