"Hoa Phượng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Mùa hè đến cũng là lúc chúng ta lại nghĩ đến tiếng ve kêu râm ran khắp nơi cùng với đó là bầu trời rực đỏ của những cánh hoa phượng vĩ. Hoa phượng còn là biểu tượng của những năm tháng học trò thơ ngây và đầy mơ mộng. Với bài viết này, Studytienganh muốn chia sẻ đến bạn đọc thông tin xung quanh về hoa phượng và tên gọi của loài hoa xinh đẹp này trong Tiếng Anh.
1. Hoa phượng trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Hoa phượng được gọi là Phoenix flower.
Hình ảnh minh họa Hoa phượng
2. Thông tin chi tiết về hoa phượng
Nghĩa Tiếng Anh
- The phoenix flower is a symbol of school age. Phoenix flowers are often planted in the school yard for shade and phoenix flowers usually bloom around April and June depending on the climatic conditions of each area.
Nghĩa Tiếng Việt
- Hoa phượng là biểu tượng của tuổi học trò. Cây hoa phượng thường được trồng trong sân trường để lấy bóng mát và hoa phượng thường nở vào khoảng tháng 4 và tháng 6 tùy thuộc vào điều kiện khí hậu của từng khu vực.
Phát âm: / fi'niks flower/
Loại từ: Danh từ
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Phoenix flowers have many different colors such as red, yellow or purple. In which, red phoenix flower or phoenix tail is the most popular species of phoenix in Vietnam today.
- Hoa phượng có nhiều màu khác nhau như màu đỏ, màu vàng hay màu tím. Trong đó, hoa phượng đỏ hay là phượng vĩ là giống cây phượng phổ biến nhất hiện nay ở Việt Nam.
- The phoenix flower is associated with the pure love of school age.
- Hoa phượng gắn với tình yêu trong sáng của tuổi học trò.
- In Vietnam, phoenix flower is also given the dear name "student flower" because it is associated with many sad and happy memories of the innocent and pure school age.
- Ở Việt Nam, hoa phượng còn được đặt cho cái tên thân yêu là " hoa học trò" bởi vì nó gắn liền với nhiều kỷ niệm buồn vui của tuổi học trò ngây ngô và trong sáng.
Hoa phượng - hoa học trò
- In addition to being used as an ornamental plant, phoenix flowers are also grown to create shade.
- Ngoài mục đích sử dụng như một loại cây cảnh, cây hoa phượng còn được trồng để tạo ra bóng mát.
- At maturity, the phoenix tree can reach a moderate height (about 10 -15m, even up to 20m) with green foliage spreading and dense enough to provide shade.
- Khi trưởng thành, cây hoa phượng có thể đạt tới một độ cao vừa phải ( khoảng 10 -15m thậm chí cao đến 20m) với các tán lá xanh lục tỏa rộng và dày đặc đủ để tạo ra bóng mát.
- I will never forget the rainy afternoons, he drove me to school under the rows of red phoenix flowers.
- Tôi sẽ không bao giờ quên những chiều mưa, anh ấy chở tôi đi học dưới những hàng hoa phượng đỏ rực.
- The phoenix is a five-petaled flower with four broad-spreading petals, usually red or orange-red, and an erect petal with white-yellow or yellow-orange or red-white speckles on the top.
- Hoa phượng là loài hoa có năm cánh với bốn cánh hoa tán rộng, thường có màu đỏ hay đỏ cam và một cánh hoa mọc thẳng với lốm đốm màu trắng vàng hoặc cam vàng hoặc trắng đỏ ở trên đầu.
- The blooming phoenix season is also the end of the school year, it's time to say goodbye to friends, say goodbye to school with unfinished guest books with dried phoenix petals containing so many memories.
- Mùa hoa phượng nở cũng là lúc năm học kết thúc, đến lúc phải chia tay bạn bè, chia tay trường lớp với những quyển lưu bút dang dở kẹp những cánh hoa phượng khô chứa đựng biết bao kỉ niệm.
- The oil extracted from the petals of the phoenix flower is used to massage the body to help relieve stress on the muscles as well as the nervous system.
- Dầu được chiết xuất từ cánh hoa phượng được sử dụng để xoa bóp cơ thể giúp giảm căng thẳng cho cơ bắp cũng như hệ thần kinh.
- Not only planted in the school area, phoenix flowers are also planted along the roads to create shade and increase urban beauty.
- Không chỉ được trồng trong khu vực trường học, hoa phượng còn được trồng dọc theo các con đường để tạo bóng mát và gia tăng mỹ quan đô thị.
Hoa phượng được trồng dọc các con đường
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Trong phần này, Studytienganh còn muốn bạn đọc có thể mở rộng vốn từ Tiếng Anh của qua bảng thống kê một số từ vựng Tiếng Anh về các loài hoa. Bạn hãy xem để phong phú thêm vốn từ của mình nhé!
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Marigold |
Hoa vạn thọ, cúc vạn thọ |
Lotus |
Hoa sen |
Zinnia |
Hoa cúc ngũ sắc |
Buttercup |
Hoa mao lương |
Daffodil |
Hoa thủy tiên vàng |
Primrose |
Hoa ngọc trâm |
Rose |
Hoa hồng |
Lavender |
Hoa oải hương |
Iris |
Hoa diên vĩ |
Dahlia |
Hoa thược dược |
Snapdragon |
Hoa hình mõm chó |
Periwinkle |
Hoa dừa cạn hay hoa tứ quý |
Peony |
Hoa mẫu đơn |
Lily |
Hoa ly |
Flamingo flower |
Hoa hồng môn |
Hydrangea |
Hoa cẩm tú cầu |
Sunflower |
Hoa hướng dương |
Daisy |
Hoa cúc trắng |
Gladiolus |
Hoa lay ơn, hoa dơn |
Tuberose |
Hoa huệ trắng |
Violet |
Hoa violet |
Peach blossom |
Hoa anh đào |
Jasmine |
Hoa nhài |
Lilac |
Hoa tử đinh hương |
Cockscomb |
Hoa hình mào gà |
Apricot blossom |
Hoa mai |
Bellflower |
Hoa hình chuông |
Dandelion |
Hoa bồ công anh |
Water lily |
Hoa súng |
Orchid |
Hoa lan |
Lily of the valley |
Hoa linh lan |
Carnation |
Hoa cẩm chướng |
Camellia |
Hoa trà |
Petunia |
Hoa dạ yên thảo |
Forget-me-not |
Hoa lưu ly |
Poppy |
Hoa anh túc |
Hy vọng với bài viết trên đây, bạn đọc đã hiểu thêm về tên gọi của “ Hoa phượng” trong Tiếng Anh. Studytienganh luôn sẵn sàng đồng hành với bạn trên con đường chinh phục kiến thức!