"Cột" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong bài viết này, chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn đọc tên tiếng anh của từ “Cột”. Tham khảo bài viết dưới đây để hiểu về tên gọi cũng như cách dùng của từ vựng này ngay nhé.
1.Cột trong tiếng anh là gì?
Trong tiếng anh, Cột được gọi là Column (Danh từ)
cột trong tiếng anh là gì?
Thực tế, Cột là một hàng dọc trên màn hình có độ rộng bằng một ký tự. Trong bảng tính, cột là một khối dọc các ô, thường được định danh bằng một chữ cái duy nhất. Trong chương trình cơ sở dữ liệu, cột được gọi là Column.
Ví dụ:
- The second column contains the symbols of the various elements which were added to the iron, and the third the percentage proportion in which each element was present; the sample containing 0.025% of carbon was a specimen of the best commercial iron, the values obtained for it being given for comparison.
- Cột thứ hai chứa các ký hiệu của các nguyên tố khác nhau đã được thêm vào sắt, và cột thứ ba là tỷ lệ phần trăm mà mỗi nguyên tố có mặt; mẫu chứa 0,025% cacbon là mẫu sắt thương mại tốt nhất, các giá trị thu được của nó được đưa ra để so sánh.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết thông tin từ vựng bao gồm các yếu tố như phát âm, từ loại, nghĩa tiếng anh cũng như tiếng việt của Column (Cột) trong tiếng anh như sau.
Column: Cột
Từ loại: Danh từ
Phát âm: Column theo anh anh /ˈkɒl.əm/
theo anh mỹ /ˈkɑː.ləm/
Tham khảo nghĩa anh việt của từ vựng theo các định nghĩa dưới đây nhé.
Column (Danh từ)
Nghĩa tiếng anh: A column is a vertical block of words or numbers, it is also anything or any set of things having a long, narrow shape.
Nghĩa tiếng việt: Cột là một khối từ hoặc số theo chiều dọc, nó cũng là bất kỳ thứ gì hoặc bất kỳ tập hợp nào có hình dạng dài và hẹp.
Ví dụ:
- By induction, we arrive at the general results: A determinant of the order n is the sum of the 1.2.3...n products which can be formed with n elements out of n 2 elements arranged in the form of a square, no two of the n elements being in the same line or in the same column, and each such product having the coefficient is unity.
- Bằng quy nạp, chúng ta đi đến kết quả tổng quát: Một định thức của bậc n là tổng của 1.2.3 ... n tích có thể được tạo thành với n phần tử trong số n 2 phần tử được sắp xếp dưới dạng hình vuông, không hai trong số n phần tử nằm trong cùng một dòng hoặc trong cùng một cột và mỗi tích như vậy có hệ số là thống nhất.
Một số cụm từ của Column (cột) trong tiếng anh
Nghĩa tiếng anh cụm từ |
Nghĩa tiếng việt cụm từ |
Ví dụ minh họa |
advice column |
cột, mục tư vấn |
Ví dụ:
|
column density |
mật độ cột |
Ví dụ:
|
column of smoke |
cột khói |
Ví dụ:
|
3.Ví dụ anh việt
Cùng tham khảo một số ví dụ dưới đây để hiểu thêm về cách dùng của cụm từ Column (cột) trong tiếng anh nhé.
Ví dụ:
- They use of brick led to the early development of the column, as well as of frescoes and enamelled tiles.
- Họ sử dụng gạch dẫn đến sự phát triển ban đầu của cột, cũng như các bức bích họa và gạch tráng men.
- The last column gives the names of the writers and the dates at which their schemes were published, while the remaining columns give the dates they have suggested for dynasties.
- Cột cuối cùng cho biết tên của các nhà văn và ngày mà các kế hoạch của họ được xuất bản, trong khi các cột còn lại cung cấp các ngày mà họ đã đề xuất cho các triều đại.
- It often happens that much of the mercury column is outside the flask and consequently at a lower temperature than the bulb, hence a correction of the observed temperature is necessary.
- Thường xảy ra trường hợp phần lớn cột thủy ngân nằm ngoài bình và do đó ở nhiệt độ thấp hơn bầu, do đó cần hiệu chỉnh nhiệt độ quan sát được.
- In fact, the success of the operation depends upon two factors: the first that the heating be careful, slow and steady, and the second that the column attached to the flask be efficient to sort out, as it were, the most volatile vapour.
- Trên thực tế, sự thành công của hoạt động phụ thuộc vào hai yếu tố: thứ nhất là gia nhiệt cẩn thận, chậm và ổn định, và thứ hai là cột gắn vào bình có hiệu quả để loại bỏ hơi dễ bay hơi nhất.
Cột và hàng trong excel
4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Nghĩa tiếng anh từ vựng |
Nghĩa từ việt từ vựng |
row |
hàng |
tables |
bảng biểu |
vertical column |
cột dọc |
horizontal column |
cột ngang |
Trên đây là bài viết của chúng mình về Cột (Column) trong tiếng anh. Chúc các bạn ôn tập tốt và sớm thành công trên con đường chinh phục tiếng anh.