"Xe Lăn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong cuộc sống, có rất nhiều vật dụng xung quanh chúng ta có tên gọi rất thú vị trong khối từ vựng bằng Tiếng Anh, bạn đã biết tên gọi của chúng chưa? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề vật dụng trong Tiếng Anh, đó chính là “Xe Lăn”. Vậy “Xe Lăn” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!
1. Xe Lăn Tiếng Anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Xe Lăn có nghĩa là WheelChair
Từ vựng Xe Lăn trong Tiếng Anh có nghĩa là Wheelchair - được định nghĩa trong từ điển Cambridge là một chiếc ghế có bánh xe, được sử dụng dành riêng cho những người bị chấn thương ở chân khiến họ không thể đi bộ hoặc không thể vận động do bệnh tật hay bị khuyết tật.
(Hình ảnh minh họa Xe Lăn trong Tiếng Anh)
2. Thông tin từ vựng:
- Từ vựng: Xe Lăn - WheelChair
- Cách phát âm:
+ UK: /ˈwiːl.tʃeər/
+ US: /ˈwiːl.tʃer/
- Từ loại: Danh từ
- Nghĩa thông dụng:
+ Nghĩa Tiếng Anh: A wheelchair is a chair with wheels that you use to move around if you are unable to walk normally, such as due to a disability or illness.
+ Nghĩa Tiếng Việt: WheelChair là một chiếc ghế có bánh xe, được sử dụng dành riêng cho những người bị chấn thương ở chân khiến họ không thể đi bộ hoặc không thể vận động do bệnh tật hay bị khuyết tật.
Ví dụ:
-
In the summer, you may rent customized beach wheelchairs to get out on the sand.
-
Vào mùa hè, bạn có thể thuê xe lăn bãi biển tùy chỉnh để ra ngoài cát.
-
-
He was introduced to wheelchair basketball, which provided him with yet another unexpected joy.
-
Anh được giới thiệu với bộ môn bóng rổ xe lăn, điều này mang lại cho anh một niềm vui bất ngờ khác.
-
-
In certain areas, as a wheelchair user, you are just stared at.
-
Ở một số khu vực nhất định, với tư cách là người sử dụng xe lăn, bạn sẽ bị người khác nhìn chằm chằm vào.
-
3. Cấu trúc từ vựng Xe Lăn trong Tiếng Anh:
Từ vựng WheelChair (hay Xe Lăn) trong Tiếng Anh được cấu trúc từ hai từ vựng riêng biệt là Wheel và Chair. Wheel là danh từ chỉ bánh xe hoặc những dụng cụ có bộ phận bánh xe là thiết yếu. Trong khi đó Chair được biết đến với nghĩa thông dụng là cái ghế. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về một vài cấu trúc thú vị của 2 từ vựng này nhé!
Cấu trúc |
Nghĩa |
To break on the wheel |
xử xa hình |
To put a spoke in somebody’s wheel |
thọc gậy bánh xe |
To put one’s shoulder to the wheel |
gắng sức thực hiện nhiệm vụ |
To be in the chair/To take the chair |
làm chủ tọa buổi họp |
To have/take the chair |
ngồi xuống ghế |
4. Cách sử dụng từ vựng Xe Lăn trong Tiếng Anh:
Từ vựng WheelChair (hay Xe Lăn) trong Tiếng Anh được sử dụng dưới dạng danh từ, nhằm mô tả một chiếc ghế có bánh xe, được sử dụng dành riêng cho những người bị chấn thương ở chân khiến họ không thể đi bộ hoặc không thể vận động do bệnh tật hay bị khuyết tật.
(Hình ảnh minh họa Xe Lăn trong Tiếng Anh)
Ví dụ:
-
Wheelchair rugby is the only Paralympic sport that has lost all funding.
-
Bóng bầu dục xe lăn là môn thể thao Paralympic duy nhất đã mất tất cả tài trợ.
-
-
Many people found it difficult to communicate with her since she is handicapped and uses a wheelchair.
-
Nhiều người cảm thấy khó giao tiếp với cô vì cô bị tàn tật và sử dụng xe lăn.
-
-
However, there was no double celebration since the wheelchair racer lacked pace in the T54 400m.
-
Tuy nhiên, không có lễ kỷ niệm kép vì tay đua xe lăn thiếu tốc độ trong T54 400m.
-
-
This might be utilized by wheelchair users who are unable to reach their automobiles because other vehicles are parked too near.
-
Điều này có thể được sử dụng bởi những người sử dụng xe lăn không thể tiếp cận ô tô của họ vì các phương tiện khác đậu quá gần.
-
5. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Xe Lăn trong Tiếng Anh:
(Hình ảnh minh họa Xe Lăn trong Tiếng Anh)
-
Because I was so ill, I had to use a wheelchair.
-
Vì tôi bị ốm nặng, tôi phải sử dụng xe lăn.
-
-
She needs wheelchairs and crutches and wears leg braces.
-
Cô ấy cần xe lăn và nạng và đeo nẹp chân.
-
-
He was also an excellent swimmer and wheelchair basketball player.
-
Anh từng là một vận động viên bơi lội và cầu thủ bóng rổ xe lăn xuất sắc.
-
-
He is now learning how to play wheelchair rugby.
-
Bây giờ anh ấy đang học cách chơi bóng bầu dục xe lăn.
-
-
Some of its branches are still inaccessible to wheelchair users.
-
Một số chi nhánh của họ vẫn không thể tiếp cận được với người sử dụng xe lăn.
-
-
The most important component in wheelchair table tennis is direction.
-
Thành phần quan trọng nhất trong bóng bàn xe lăn là hướng.
-
-
The wheelchair racer admits to being dissatisfied with how difficult it is for him to make ends meet.
-
Tay đua xe lăn thừa nhận không hài lòng với việc anh ta khó kiếm sống như thế nào.
-
-
As a result, some wheelchair users simply state that they will decline the opportunity to walk again.
-
Kết quả là, một số người sử dụng xe lăn chỉ đơn giản tuyên bố rằng họ sẽ từ chối cơ hội đi lại.
-
-
She understands how to jump up on my wheelchair and utilize me to go about.
-
Cô ấy hiểu làm thế nào để nhảy lên xe lăn của tôi và sử dụng tôi để đi về.
-
-
Wheelchair basketball, on the other hand, may be thrilling to watch.
-
Mặt khác, bóng rổ xe lăn có thể rất ly kỳ để xem.
-
-
The crew transports him to the ambulance in a wheelchair.
-
Phi hành đoàn đưa anh ta đến xe cứu thương trên xe lăn.
-
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Xe Lăn trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.