"Pickles" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Trong bài viết này mình sẽ mang đến cho các bạn một dạng từ vựng được sử dụng nhiều trong ẩm thực, chế biến thực phẩm, ...Chắc chắn ai cũng sẽ bắt gặp trong cuộc sống hàng ngày vì từ này liên quan đến một món ăn khá đặc biệt. Nếu có bắt gặp từ này đâu đó thì bạn sẽ không bị bỡ ngỡ nhé. Bài viết hôm nay là về danh từ “Pickles” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi ngay thôi!!!
1. Pickles trong Tiếng Anh là gì?
pickles trong Tiếng Anh
Pickles được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là dưa muối, dưa ngâm chua, đồ ngâm chua, ...
Định nghĩa về Pickles:
Dưa muối hay với tên gọi khác là dưa ngâm chua, dưa chua là món ăn kèm giúp tăng khẩu vị khi dùng bữa. Thường sẽ có nguyên liệu chính là một hay nhiều loại thực vật gồm có rau, củ, quả trộn với muối hoặc một số gia vị khác. Món ăn này thường được ủ trong nhiều ngày để lên men vi sinh tạo chua.
- Pickles was one of my favorite food when I was a child.
- Dưa chua là một món ăn yêu thích của tôi khi tôi vẫn còn là một đứa trẻ.
- Beef is carefully processed by treating cuts of beef tendons, high-grade beef carcasses can be processed with pickles.
- Thịt bò được chế biến thật kỹ bằng cách xử lý các vết cắt của gân bò, thân thịt bò khá cao cấp có thể mang chế biến cùng dưa chua.
- This I searched and ransacked in a grocery store, piled high with peanut butter and cheese and shelves of pickles and rye bread.
- Điều này tôi đã tìm kiếm và lục soát trong một cửa hàng tạp hóa, chất đống bơ đậu phộng và pho mát lớn và các kệ dưa chua và bánh mì đen lúa mạch.
- My grandmother always knows a great deal of recipe to make delicious pickles.
- Bà ngoại của luôn biết rất nhiều công thức để làm nên món dưa muối ngon tuyệt.
2. Thông tin chi tiết từ vựng pickles:
pickles trong Tiếng Anh
Pickles được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:
Theo kiểu Anh - Anh : /ˈpɪk.əl/
Theo kiểu Anh – Mỹ : /ˈpɪk.əl/
Loại từ trong Tiếng Anh của Pickles:
Trong Tiếng Anh đây là một danh từ chỉ một loại món ăn trong chế biến thực phẩm. Thường ở dạng danh từ không đếm được.
Khi dùng “Pickles” có thể sử dụng chung với nhiều từ loại khác như danh từ chuyên môn về ẩm thực chế biến hoặc những tính từ diễn tả các món ăn khác để kết hợp ra một cụm từ mới với nghĩa đa dạng hơn giúp ích cho việc sử dụng.
Vì Pickles là danh từ nên có mọi chức năng như những danh từ khác như làm vị trí như trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ,... trong câu mệnh đề.
- I rehearsed the whole idea of other groups when you go out and talk to pickles eaters.
- Tôi đã tập dượt toàn bộ ý tưởng của các nhóm khác khi bạn đi ra ngoài và nói chuyện với những người ăn dưa chua.
- I wonder if there's a big pickles cabbage all stuffed in a glass jar.
- Không biết có một cây bắp cải muối to nào cũng được nhồi trong lọ thủy tinh không nhỉ.
- Sometimes, you can see a lot of people only eat pickles without anything in their meal.
- Thỉnh thoảng bạn có thể thấy rất nhiều người chỉ ăn dưa muối với không bất cứ thứ gì trong những bữa ăn của họ.
- From my childhood, I remember being told by my grandfather that the way to improve the spoilage of vegetables was to take them all to make pickles.
- Từ thời thơ ấu của tôi, tôi nhớ đã được ông nội nói rằng cách để cải thiện tình trạng hư hỏng của rau củ là mang hết chúng đi làm dưa muối.
3. Ví dụ Anh Việt của pickles trong các trường hợp sử dụng:
pickles trong Tiếng Anh
[Được sử dụng làm trạng ngữ trong một câu]
- Regarding the division of different types of pickles, I was taught by my grandmother many tips to distinguish them correctly without confusing each other.
- Về phân chia nhiều loại dưa muối khác nhau, tôi đã được bà nội chỉ dạy nhiều mẹo để phân biệt thật chính xác mà không nhầm lẫn với nhau.
Pickles ở đóng vai trò của một trạng ngữ trong câu mệnh đề.
[Được sử dụng trong câu làm chủ ngữ]
- Pickles water is one of the important factors to decide whether we can successfully process this dish or fail.
- Nước ngâm dưa muối là một trong những yếu tố quan trọng để quyết định chúng ta có chế biến thành công món ăn này hay thất bại.
Pickles được dùng như một chủ ngữ trong câu trên.
[Được sử dụng như một tân ngữ trong câu mệnh đề]
- These beneficial bacteria help keep fermented foods safe and less likely to spoil, and can also help increase the good bacteria in the gut when eating pickles.
- Những vi khuẩn có lợi này giúp giữ cho thực phẩm lên men an toàn và ít bị hư hỏng, và cũng có thể giúp tăng vi khuẩn tốt trong đường ruột khi ăn dưa chua.
Pickles trong câu trên là một tân ngữ.
4. Từ vựng cụm từ liên quan đến pickles:
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
pickles cucumber |
dưa chuột muối |
pickles sauerkraut |
dưa cải chua |
pickles peas |
dưa chua đậu Hà Lan |
pickles toads |
cóc ngâm chua |
pickles radish |
củ cải muối |
pickles lotus root |
củ sen ngâm chua |
pickles mango |
xoài ngâm chua |
pickles beetroot |
củ dền dưa chua |
pickles eggplant |
dưa cà tím |
pickles palanquin |
kiệu ngâm chua |
pickles chili |
ớt ngâm chua |
pickles kohlrabi |
su hào muối chua |
Pickles luôn là một món ăn ngon phải không nào? Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã có thế giúp bạn hiểu hơn về từ vựng pickles trong Tiếng Anh nhé!!!