Must Have là gì và cấu trúc cụm từ Must Have trong câu Tiếng Anh
Must Have là gì? Must Have có nghĩa là gì? Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Must Have trong câu tiếng Anh chưa? Những lưu ý cần nhớ khi sử dụng cụm từ Must Have trong tiếng Anh là gì? Cấu trúc đi kèm với Must Have trong tiếng Anh? Đi sau Must Have là gì? Cách phát âm của Must Have trong câu tiếng Anh?
1.Must Have nghĩa là gì?
Must Have: Phải có
Must Have có dạng viết đúng là Must-have trong câu tiếng Anh. Được tạo nên từ hai thành phần chính đó là động từ khuyết thiếu Must - phải và động từ Have - có. Dịch nghĩa của cụm từ Must Have có nghĩa là phải có. Chúng ta cùng tìm hiểu qua một số ví dụ để có thể hiểu hơn về cách dùng của từ này trong tiếng Anh nhé!
Ví dụ:
- The employees working in marketing always try to find out must-have books and read them.
- Những người làm việc trong lĩnh vực tiếp thị luôn cố gắng tìm ra những cuốn sách phải có và đọc chúng.
- This is a must-have book for freshmen. You should buy it.
- Đây là cuốn sách cần phải có cho sinh viên năm nhất. Bạn nên mua nó.
- What do you think must be the must-have book for women?
- Bạn nghĩ rằng cuốn sách nào cần có cho phụ nữ?
(Hình ảnh minh họa cụm từ Must Have trong câu tiếng Anh)
2.Thông tin chi tiết về cụm từ Must Have trong câu tiếng Anh.
Cách phát âm:
- Trong ngữ điệu Anh - Anh: /ˈmʌst.hæv/
- Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /ˈmʌst.hæv/
Cụm từ Must Have được tạo nên từ các từ vựng đơn giản và quen thuộc hằng ngày nên không khó để bạn có thể phát âm cụm từ này trong tiếng Anh. Must Have có hai âm tiết và trọng âm được đặt tại âm tiết thứ hai.
Khi phát âm, bạn cần chú ý đến các phụ âm kết thúc của từ như /t/ hay /v/. Phát âm chuẩn và gãy gọn các phụ âm này. Ngoài ra trong một số trường hợp cụ thể, bạn có thể bỏ qua và phát âm sao cho tự nhiên.
(Hình ảnh minh họa cụm từ Must Have trong câu tiếng Anh)
Must Have là một tính từ trong tiếng Anh.
Được định nghĩa trong từ điển Cambridge, Must Have là một tính từ chỉ đi trước danh từ mà được dùng để chỉ các sự vật mà rất nhiều người muốn sở hữu. Các ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng của cụm từ này Must-have trong tiếng Anh.
Ví dụ:
- The iPod quickly established itself as a must-have device.
- iPod nhanh chóng trở thành một thiết bị cần thiết phải có.
- The devices soon became a must-have accessory for anyone in the business world.
- Những phụ kiện này đã sớm trở thành những thiết bị phải có cho bất kỳ ai trong giới kinh doanh.
- It’s this year’s must-have for teenagers in this town.
- Đó là thứ phải có trong năm nay cho thanh thiếu niên trong thị trấn này.
- This volume having 5 books is a must-have for anyone interested in quantitative financial planning.
- Bộ sách có năm cuối này là thứ nhất định phải có cho những ai quan tâm đến việc lập kế hoạch tài chính định lượng.
Must-have là một thành ngữ trong tiếng Anh.
Trong từ điển Oxford, Must-have được định nghĩa là một thành ngữ trong tiếng Anh được dùng để nói với mọi người rằng thứ gì đó hay ho hoặc thú vị và họ nên đọc hoặc nên xem thử. Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn có thể hiểu rõ hơn về cách dùng của cụm từ Must-Have trong câu tiếng Anh.
Ví dụ:
- This novel is about a love story of two young people. I’m sure this is a must-have book.
- Cuốn tiểu thuyết này nói về một câu chuyện tình yêu giữa hai người trẻ. Tôi chắc rằng đây là một cuốn sách phải có.
Trong cách sử dụng này, có thể thay thế Have thành See hay read,... có nghĩa là phải đọc, phải nghe,....
Cách viết đúng của cụm từ Must-have trong tiếng Anh cần có dấu gạch ngang ở giữa. Hãy lưu ý về điều này để tránh sử dụng sai bạn nhé!
3.Một số cụm từ có liên quan đến cụm từ Must Have trong câu tiếng Anh.
(Hình ảnh minh họa cụm từ Must Have trong câu tiếng Anh)
Chúng mình có tìm kiếm và liệt kê lại một số từ vựng đồng nghĩa với cụm từ Must-have trong tiếng Anh trong bảng dưới đây, mời bạn cùng tham khảo.
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Ví dụ |
Necessary /ˈnesəsəri/ |
Cần thiết |
Food and drink are necessary for survival. Thức ăn và đồ uống rất cần thiết cho sự sống. |
Fundamental /ˌfʌndəˈmentl/ |
Cơ bản |
There is a fundamental difference between the two points of opinions. Có một sự khác nhau cơ bản giữa hai điểm của những quan điểm này. |
Requirement /rɪˈkwaɪəmənt/ |
Yêu cầu |
All products can be customized to suit his specific requirements. Tất cả những sản phẩm có thể được tùy chỉnh để phù hợp với các yêu cầu đặc biệt của anh ấy. |
Significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ |
Có ý nghĩa, đặc biệt |
This opinion is held by a significant proportion of the population. Quan điểm này được ủng hộ bởi một số lượng dân số đáng kể. |
Imperative /ɪmˈperətɪv/ |
Mệnh lệnh |
It is absolutely imperative that they finish by next week. Điều bắt buộc là họ phải hoàn thành vào tuần tới |
Trên đây là tất cả những kiến thức về cụm từ Must-have mà chúng mình muốn truyền tải đến các bạn. Cảm ơn vì đã luôn ủng hộ và đồng hành cùng studytienganh. Cùng đón đọc nhiều bài viết khác của chúng mình nhé!