Direct selling là gì và cấu trúc cụm từ Direct selling trong câu tiếng Anh
“Direct selling” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn và đúng của “Direct selling” trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là “Direct selling” trong tiếng Anh? Sử dụng từ “Direct selling” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hoàn cảnh khi sử dụng từ “Direct selling” ? Những từ liên quan đến “Direct selling” trong tiếng Anh là gì?Nếu các bạn cũng mang nỗi thắc mắc về “Direct selling” trong tiếng Anh thì cùng theo dõi bài viết này.
1 Direct selling nghĩa là gì?
Direct selling là một thuật ngữ được sử dụng thường xuyên trong lĩnh vực kinh tế.
(hình ảnh minh họa cho “Direct selling”)
Direct selling có ý nghĩa là bán hàng trực tiếp
Direct selling là từ tiếng Anh được phát âm Anh - Mỹ là /dɪˈrekt /selɪŋ / theo từ điển Cambridge.
Direct selling là từ tiếng Anh được phát âm Anh - Anh là /dɪˈrekt /selɪŋ/ theo từ điển Cambridge.
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
-
States apparently are cracking down on direct selling for two main reasons.
-
Các quốc gia dường như đang giảm doanh số bán hàng trực tiếp vì hai lý do chính.
-
Comcast Business services used to be sold exclusively through direct selling employees.
-
Dịch vụ Comcast Business từng được bán độc quyền thông qua các nhân viên bán hàng trực tiếp.
-
The advantage of direct selling is more than eliminating the middleman's markup.
-
Lợi thế của bán hàng trực tiếp là loại bỏ sự đánh dấu của người trung gian.
-
He sold over 20 thousand albums in direct selling without any promotion.
-
Anh ấy đã bán được hơn 20 nghìn album bán hàng trực tiếp mà không cần bất kỳ quảng cáo nào.
-
-
We had one channel missing in our portfolio, which was direct selling
-
Chúng tôi còn thiếu một kênh trong danh mục đầu tư của mình, đó là bán hàng trực tiếp,
-
Up to now, most of our business has been through direct selling.
-
Cho đến nay, hầu hết hoạt động kinh doanh của chúng tôi đều thông qua hình thức bán hàng trực tiếp.
-
And direct selling cuts out the multiple intermediaries who help inflate prices.
-
Và bán hàng trực tiếp loại bỏ nhiều trung gian giúp tăng giá.
Bán hàng trực tiếp là bán hàng mặt đối mặt, trực tiếp bán hàng cho khách hàng. Là một kiểu bán hàng ngụ ý liên hệ trực tiếp giữa người bán và người tiêu dùng mà không liên quan đến bất kỳ bên thứ ba nào. Bán hàng trực tiếp xảy ra trong môi trường không bán lẻ - tại nhà, quán cà phê, trực tuyến, văn phòng, v.v.Hình thức bán hàng này không qua quảng cáo, không qua trung gian...
2 Ví dụ Anh Việt
Qua định nghĩa của từ direct selling, các bạn đã có thể nắm rõ được ý nghĩa của từ vựng này. Bây giờ chúng ta cùng tiếp tục theo dõi cấu trúc và cách sử dụng cụm từ direct selling này nhé.
(hình ảnh minh họa cho “Direct selling”)
Ngày nay Direct selling càng ngày càng phổ biến, và Có thể bạn đang tự hỏi tại sao bán hàng trực tiếp lại phổ biến ở các nơi khác nhau trên thế giới? Mô hình kinh doanh này có những lợi thế nhất định. Với hình thức bán hàng trực tiếp như thế này sẽ giúp người mua có thể mua được sản phẩm đó với giá gốc mà cần mất nhiều phí trung gian.
Ví dụ:
-
Dealers and their allies among state regulators have strenuously opposed direct selling.
-
Các đại lý và đồng minh của họ trong số các cơ quan quản lý nhà nước đã kịch liệt phản đối việc bán hàng trực tiếp.
-
Compaq's decision to make direct selling created waves in the PC industry.
-
Quyết định bán hàng trực tiếp của Compaq đã tạo ra làn sóng trong ngành công nghiệp PC.
-
Distribution is accomplished by direct selling and through a rental program.
-
Việc phân phối được thực hiện bằng cách bán hàng trực tiếp và thông qua chương trình cho thuê.
-
She will help direct selling and marketing efforts for the newspaper.
-
Cô ấy sẽ giúp bán hàng trực tiếp và nỗ lực tiếp thị cho tờ báo.
-
Anti-smoking advocates are particularly concerned about protecting children from direct selling.
-
Những người ủng hộ chống hút thuốc đặc biệt quan tâm đến việc bảo vệ trẻ em khỏi việc bán hàng trực tiếp.
-
No direct selling to Iran or another banned country was alleged, he said.
-
Ông nói rằng không có hành vi bán trực tiếp nào cho Iran hoặc một quốc gia bị cấm khác.
-
So anything that requires a direct selling force is somewhat protected from them.
-
Vì vậy, bất cứ thứ gì cần đến lực lượng bán hàng trực tiếp đều được họ bảo vệ phần nào.
-
If you do direct selling, you are reaching directly to the customer .
-
Nếu bạn bán hàng trực tiếp, bạn đang tiếp cận trực tiếp với khách hàng.
-
On june 1, they ceased direct selling on the BrickArms website.
-
Vào ngày 1 tháng 6, họ đã ngừng bán hàng trực tiếp trên trang web Shopee.
-
The company also took CPs away from its direct selling force
-
Công ty cũng loại bỏ CP khỏi lực lượng bán hàng trực tiếp của mình.
3 Một số cụm từ liên quan
Bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số từ liên quan đến direct selling nhé.
(hình ảnh minh họa “direct selling”)
Từ vựng |
Ý nghĩa từ vựng |
Direct sale (n) |
Việc bán trực tiếp |
Export sale (n) |
Sự bán xuất khẩu |
Exclusive sale (n) |
Bán độc quyền |
Forward sale (n) |
Sự bán giao sau |
Firm-sale (n) |
Bán đứt |
Amicable sale (n) |
Thuận mua vừa bán |
Bargain sale (n) |
sự bán hạ giá |
Cash-down sale (n) |
Sự bán lấy tiền ngay |
Buying in against a seller (n) |
Sự mua lại của người bán |
Forced sale (n) |
Bán cưỡng bức |
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết, hy vọng những kiến thức về direct selling được chia sẻ trong bài có thể giúp ích cho các bạn trong việc học tập của mình.