Full Time là gì và cấu trúc cụm từ Full Time trong câu Tiếng Anh
“Full time” là một cụm từ hẳn không còn xa lạ đối với bất kì ai trong quá trình đi làm những công việc hành chính hàng ngày. Trong bài viết ngày hôm nay, study tiếng anh muốn giới thiệu cụ thể và chi tiết hơn nữa về Full time trong tiếng anh cũng như cấu trúc và cách dùng của cụm từ này. Các bạn cùng đón đọc bài viết dưới đây để hiểu thêm về cụm từ Full time ngay nhé.
1.Full time nghĩa là gì?
full time nghĩa là gì
Trái ngược với định nghĩa về part time, Full time có nghĩa là toàn thời gian. Nó được dùng để chỉ những công việc yêu cầu toàn thời gian theo giờ hành chính, trong toàn bộ một ngày làm việc hoặc trọn bộ một tuần làm việc.
Bên cạnh đó, chúng ta cũng có thể hiểu đơn giản về cấu tạo của từ này như sau:
Full (Tính từ): Đầy, toàn, trọn vẹn
Time ( Danh từ): thời gian
Vậy, khi kết hợp lại ta được một cụm từ Full Time: Toàn thời gian.
Về mặt nghĩa anh việt, chúng ta cũng có thể đi tìm hiểu ý nghĩa của Full time thông qua hai định nghĩa anh, việt sau đây.
Full time : Toàn thời gian
Nghĩa tiếng anh: Full time is a standard number of hours for all the hours of the week that people normally work, not just for some of them.
Nghĩa tiếng việt: Toàn thời gian là số giờ tiêu chuẩn cho tất cả các giờ trong tuần mà mọi người thường làm việc, không chỉ đối với một số người trong số họ.
Ví dụ:
- The number of men in full-time employment has risen in the last few years.
- Số lượng nam giới làm việc toàn thời gian đã tăng lên trong vài năm gần đây.
- He went back to work full-time when his youngest child went to school.
- Anh ấy đã trở lại làm việc toàn thời gian khi đứa con út của anh ấy đi học.
2.Cấu trúc và cách dùng của full time
Về cơ bản, chúng ta có một số thông tin về phát âm, loại từ của Full time như sau
Full time
Phát âm: Full time /ˌfʊl ˈtaɪm/
Loại từ: Danh từ, Tính từ, Trạng từ
Về chi tiết cấu trúc và cách dùng cụm từ, chúng ta có thể sử dụng Full time với vai trò là Danh từ, tính từ hoặc trạng từ trong câu với đầy đủ các chức năng của mỗi dạng từ loại. Cụ thể theo dõi từng cấu trúc và ví dụ cụ thể dưới đây.
Full time đóng vai trò là một Danh từ (N)
Ví dụ:
- Full time for this job is 8 hours a day. I hope you can do it.
- Toàn thời gian cho công việc này là 8 giờ một ngày. Tôi hy vọng bạn sẽ làm được.
- In our country, a full time course is attending college for a minimum of 15 hours per week.
- Ở nước ta, một khóa học toàn thời gian học đại học tối thiểu là 15 giờ mỗi tuần.
Full time đóng vai trò là một Trạng từ (Adv)
Ví dụ:
- We are looking for a laboratory technician to work full time.
- Chúng tôi đang tìm kiếm một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm để làm việc toàn thời gian.
Full time đóng vai trò là một tính từ (Adj)
Full time + N |
Ví dụ:
- These include five full time joinery, two people working on the hire fleet and three mechanics.
- Những người này bao gồm năm thợ đóng mộc toàn thời gian, hai người làm việc trong đội tàu cho thuê và ba thợ máy.
- His mother relished her full time motherhood and the opportunity it gave her to develop other interests.
- Mẹ anh đã tận hưởng vai trò làm mẹ toàn thời gian của mình và cơ hội đó cho cô để phát triển những sở thích khác.
3. Ví dụ anh việt
Chúng mình đã chuẩn bị một số ví dụ anh việt có dùng Full time trong các câu ví dụ dưới đây.
Toàn thời gian và bán thời gian
Full time: Toàn thời gian
Ví dụ:
- In fact, this varies by program and varies by course, but most full-time students can expect to spend anywhere from night to eleven hours weekly on their coursework in the classroom and an additional four to eight hours outside the classroom.
- Trên thực tế, điều này thay đổi theo chương trình và thay đổi theo khóa học, nhưng hầu hết sinh viên toàn thời gian có thể dành bất cứ nơi nào từ đêm đến mười một giờ hàng tuần cho các môn học của họ trong lớp học và thêm bốn đến tám giờ ngoài lớp học.
- If you are going to be serious about full time law enforcement, you should commit to doing it right.
- Nếu bạn muốn nghiêm túc thực thi pháp luật toàn thời gian, bạn nên cam kết làm đúng.
- Actually, She moved to her first full time position in PR and Marketing for a small performing arts company for only one months.
- Trên thực tế, cô ấy đã chuyển sang vị trí toàn thời gian đầu tiên của mình trong PR và Marketing cho một công ty biểu diễn nghệ thuật nhỏ chỉ trong một tháng.
4.Một số cụm từ tiếng anh liên quan
Cùng theo dõi bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số cụm từ tiếng anh quan trọng liên quan đến Full time.
Nghĩa tiếng anh cụm từ |
Nghĩa tiếng việt cụm từ |
full-time job/activity |
công việc / hoạt động toàn thời gian |
a full-time employee/worker |
một nhân viên / công nhân toàn thời gian |
full-time education |
giáo dục toàn thời gian |
full-time staff |
nhân viên toàn thời gian |
Trên đây là bài viết của chúng mình về cụm từ Full time trong tiếng anh, hy vọng với những kiến thức chúng mình cung cấp sẽ giúp các bạn đọc hiểu và vận dụng tốt hơn về cụm từ này. Chúc các bạn thành công!