Double Check là gì và cấu trúc cụm từ Double Check trong câu Tiếng Anh

Hằng ngày chúng ta cần phải làm rất nhiều việc. Vậy làm thế nào để chúng ta có thể đảm bảo công việc đã hoàn thành một cách chuẩn xác. Chúng ta cần phải kiểm tra lại nhiều lần đúng không nào? Vì vậy, trong bài viết này, StudyTiengAnh xin đưa đến các bạn những thông tin như định nghĩa, cách phát âm của từ vựng Double check trong Tiếng Anh nhé!!!

 

1. Double Check nghĩa là gì?

 

double check là gì

double check trong Tiếng Anh

 

Double check trong Tiếng Anh có nghĩa là kiểm tra hai lần

Định nghĩa:

Kiểm tra hai lần là quá trình đo lường, kiểm tra toàn diện mọi hoạt động và kết quả hoạt động của tổ chức, sự vật, sự việc dựa trên những cơ sở các tiêu chuẩn đã được xác lập sẵn. Kiểm tra kỹ lưỡng để kịp thời phát hiện những ưu điểm và hạn chế nhằm đưa ra các giải pháp phù hợp giúp tổ chức phát triển theo đúng mục tiêu, cải thiện những cái chưa ổn định.

Double Check được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:

Cách phát âm: /ˌdʌb.əlˈ tʃek/

Loại từ trong Tiếng Anh:

“Double check” làm một cụm động từ được sử dụng khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau như kiểm toán, kế toán, vận chuyển hàng hóa, sản xuất mội lĩnh vực, hành chính,... vì tất cả mọi ngành nghề đều cần đến “kiểm tra”

Trong Tiếng Anh cũng tương tự như những cụm động từ khác “double check” vẫn được áp nhựng những cách sử dụng như nhau

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Double Check:

 

double check là gì

double check trong Tiếng Anh

 

Trong tình huống kiểm tra kỹ một thứ gì đó, bạn chắc chắn rằng nó là chính xác hoặc an toàn, thường là bằng cách kiểm tra lại hai đến nhiều lần có thể dùng cụm động từ “double check”:

  • This product does not meet the requirements for production, so the factory requires all design parts to double-check carefully one more time.
  • Sản phẩm này không đạt yêu cầu để sản xuất nên phía nhà máy sản xuất yêu cầu mọi bộ phận thiết kế phải kiểm tra hai lần thật kĩ thêm một lần nữa.

 

Hành động để chắc chắn rằng điều gì đó là chính xác hoặc an toàn, thường bằng cách kiểm tra lại ta dùng cụm động từ “double check”:

  • I always double check to make sure I lock the door every day before I go to bed.
  • Tôi luôn kiểm tra lại để đảm bảo rằng tôi đã khóa cửa mỗi ngày trước khi đi ngủ.

 

3. Ví dụ Anh Việt về Double Check:

 

  • This counseling step has the function of both assisting the doctor and double check carefully to prevent negative behaviors supported by the doctor without proper consent.
  • Bước tư vấn này vừa có chức năng hỗ trợ bác sĩ vừa là kiểm tra hai lần thật kỹ để ngăn chặn các hành vi tiêu cực do bác sĩ hỗ trợ mà không được sự đồng ý thích đáng.
  •  
  • This product is required to be as perfect as possible, so it must be double check twice by every department before it can be put on the market.
  • Sản phẩm này yêu cầu phải được hoàn thiện tốt nhất có thể nên phải được mọi bộ phận kiểm tra hai lần cho chắn chắn mới đưa ra bán trên thị trường.
  •  
  • The gift you receive in hand is something we have searched a lot, where each selected gift is double-checked for any damage or not.
  • Món quà bạn nhận được trên tay là thứ mà chúng tôi đã tìm kiếm rất nhiều, tại đây mỗi món quà được chọn đều được kiểm tra kỹ lưỡng xem có bị hư hỏng hay không.
  •  
  • She sent an e-mail reminding colleagues to double-check the facts about the ingredients in the company's publications that are about to be finalized in the near future.
  • Cô đã gửi một e-mail nhắc nhở các đồng nghiệp kiểm tra lại sự thật về những thành phần trong các ấn phẩm của công ty sắp được hoàn thiện trong thời gian tới.
  •  
  • I think the correct investment is around two hundred thousand dollars, but I'll double check whether it's worth it or not.
  • Tôi nghĩ khoản đầu tư chính xác là khoảng hai trăm nghìn đô la, nhưng tôi sẽ kiểm tra lại xem nó có xứng đáng hay không.

 

4. Một số cụm từ liên quan đến Double Check:

 

double check là gì

double check trong Tiếng Anh

 

double-check results: kiểm tra kỹ lại

  • In practice, however, it may be easier for a specialist lab tester to double-check the results.
  • Tuy nhiên, trong thực tế, việc người thử nghiệm trong phòng thí nghiệm chuyên môn lần thứ hai kiểm tra lại kết quả có thể dễ dàng hơn.

 

To double check: để kiểm tra lại

  • To double-check whether data types were missing from the records and if there were no problems, we conducted two further analyses.
  • Để kiểm tra kỹ xem các dạng dữ liệu bị thiếu trong những hồ sơ hay không và nếu không có vấn đề gì, chúng tôi đã tiến hành hai phân tích thêm.

 

double-check positions: kiểm tra kĩ những vị trí

  • Several lines of discs were conducted for each type to use individuals from different populations to double check the position between individuals and that population.
  • Một số dòng đĩa được tiến hành đối với từng loại để sử dụng các cá thể từ các quần thể khác nhau để kiểm tra vị trí giữa các cá thể và quần thể đó.

 

double-check each other: kiểm tra lại lẫn nhau

  • They won't need to double-check each other because everyone has so much faith in each other.
  • Họ sẽ không cần phải kiểm tra lại lẫn nhau bởi vì mọi người đều có rất nhiều niềm tin vào nhau.

 

the double-check approach: phương pháp kiểm tra kỹ lưỡng

  • Obviously, we are right in suggesting double-checking methods such as sanctions and isolation, extending support for increased security to society.
  • Rõ ràng, chúng tôi đúng khi đề xuất phương pháp kiểm tra kỹ lưỡng như xử phạt và cô lập, mở rộng sự hỗ trợ tăng cường an ninh cho xã hội.

 

double-check the facts: kiểm tra kỹ sự thật

  • I will double check the facts and let you both know soon.
  • Tôi sẽ kiểm tra lại sự thật và thông báo sớm cho cả hai biết.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “double check” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !