Line In là gì và cấu trúc cụm từ Line In trong câu Tiếng Anh
Khi làm quen với thành ngữ, cụm động từ, cụm tính từ,... chắc hẳn từng nghe qua “line in” đúng không? Không chỉ xuất hiện trong giao tiếp mà còn có ở trang bài thi Tiếng Anh rất phổ biến. Cách dùng đa dạng bởi không có khuôn mẫu, cấu trúc chung nào cả có thể ứng dụng vào trong mọi ngữ cảnh. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về một cụm động cụ thể, đó chính là “line in”.
Vậy “line in” là gì? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? Mình thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng StudyTiengAnh đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé.Chúc bạn học tốt nhé!!!!
1. Line In nghĩa là gì?
line in trong Tiếng Anh
Line in trong Tiếng Anh là xếp hàng
Định nghĩa:
Xếp hàng vào là một hành động giúp giữu khoảng cách giữ trật tự theo hàng lối nhằm ổn định đám đông thuận tiên cho nhiều mục đích khác nhau.
Line in được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:
Cách phát âm: /laɪn ɪn/
Loại từ trong Tiếng Anh:
“Line in” là một loại cụm động từ rất quen thuộc với nhiều tình huống giao tiếp trong cuộc sống. Cụm từ này thường dễ sử dụng và có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau.
Trong Tiếng Anh, sử dụng nhiều cấu trúc khác nhau trong ngữ pháp và các thì trong Tiếng Anh có sử dụng “line in”.
Trong cấu trúc Tiếng Anh cụm từ này vừa có thể kết hợp với động từ, danh từ,...
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Line In:
line in trong Tiếng Anh
“Line up” cụm từ chỉ hành động của một nhóm của người hoặc những thứ được sắp xếp trong một hàng,đứng một phía sau khác, những người đang chờ đợi một cái gì đó:
- Inmates line in a horizontal line against the wall to prepare for a daily strength training session.
- Các tù nhân xếp hàng vào thành hàng ngang dựa vào tường để chuẩn bị cho một buổi rèn luyện sức khỏe mỗi ngày.
Hành động để tạo thành một hàng dọc theo cạnh của một cái gì đó ta dùng cụm động từ “line in”:
- Thousands of people lined in the streets to watch the flower procession procession of the gods pass through the street.
- Hàng nghìn người dân xếp hàng dài xem lễ rước hoa linh đình đi qua phố.
3. Ví dụ Anh Việt về Line in:
- Police lined in the route of the demonstration of people.
- Cảnh sát xếp hàng dài trong các tuyến đường biểu tình của người dân.
- If you don't like standing line in, do your part to make sure you're an good customer.
- Nếu bạn không thích đứng xếp hàng, hãy làm phần việc của mình để đảm bảo rằng bạn là một khách hàng tốt.
- We were asked to stand in two lines in three metres apart to keep a safe distance during the epidemic season.
- Chúng tôi được yêu cầu đứng xếp hàng vào thành hai hàng cách nhau ba mét để giữ khoảng cách an toàn trong mùa dịch.
- She arranged all her teddies line in the carpet.
- Cô ấy sắp xếp hàng vào tất cả các dòng đồ đạc cần thiết của mình trên tấm thảm.
- Officer of train station of the watch, tell everyone to line in deck and wait for little time for news.
- Cán bộ ga tàu trực canh, bảo mọi người xếp hàng trên boong chờ ít tin tức.
- Second placed Justin also name their most powerful line in team , for whom returns next time.
- Đứng thứ hai là Justin cũng kể tên đội hình mạnh nhất của họ xếp hàng vào trong đội, người sẽ trở lại vào lần sau.
- She line in the teddy bear up from tallest to shortest very expensive and lovely.
- Cô ấy xếp hàng vào những con gấu bông từ cao nhất đến thấp nhất rất đắt tiền và đáng yêu.
4. Một số cụm từ liên quan đến Line in:
line in trong Tiếng Anh
line in behind somebody/something: xếp hàng sau ai đó / cái gì đó
- We lined in neatly and kept orderly silence to wait together for the final decision from the government.
- Chúng tôi đã xếp hàng ngay ngắn và giữ im lặng trật tự để cùng nhau chờ quyết định cuối cùng từ chính phủ.
line in with...: xếp hàng với...
- He line in with his friend clenched left fist for the blade blow with the right.
- Anh ta xếp hàng với người bạn của mình nắm chặt tay trái để thực hiện cú đánh bằng lưỡi kiếm bằng tay phải.
- This tactic had the added advantage of line in with the local village person where the bus would be waiting.
- Chiến thuật này có thêm lợi thế là xếp hàng với người làng bản địa phương nơi xe buýt sẽ đợi.
got ... line in: đã ... xếp hàng
- Look we've got line in right and orderly to wait go shopping.
- Hãy xem chúng tôi đã xếp hàng vào ngay ngắn và trật tự để chờ đi mua sắm.
- We've found their place, and our passion for details has precisely placed the team line in.
- Chúng ta đã tìm thấy vị trí của họ, và với sự cuồng nhiệt của mình để tìm hiểu chi tiết đã đưa đội xép hàng vào một cách thật chính xác.
start line in: bắt đầu xếp hàng vào
- And a left foot injury took the captain out of the next starting line-up
- Và một chấn thương ở chân trái đã đưa đội trưởng ra khỏi đội hình bắt đầu xếp hàng vào xuất phát tiếp theo.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “line in” trong Tiếng Anh nhé!!!