Mass Communication là gì và cấu trúc cụm từ Mass Communication trong câu Tiếng Anh

Mass Communication là một thuật ngữ đã xuất hiện từ rất lâu nhưng những năm gần đây nó lại trở nên phổ biến và được bàn tán khắp nơi. Hiện nay tại Việt Nam, một số trường đại học đã có ngành học riêng để tìm hiểu và phân tích sâu hơn về Mass Communication. Vậy “Mass Communication” là gì? Cùng Studytienganh tham khảo bài viết dưới đây để tìm hiểu xem tại sao cụm từ này lại hot như thế nhé!

1. Mass Communication nghĩa là gì?

Trong Tiếng Anh, Mass Communication có nghĩa là Truyền thông đại chúng.

 mass communication là gì

 

Hình ảnh minh họa Mass communication

 

Truyền thông đại chúng là những hoạt động thông qua các phương tiện kỹ thuật như là đài phát thanh, truyền hình, các loại ấn phẩm, sách, báo, tạp chí, phim ảnh, băng, đĩa, mạng internet, … hướng đến đám đông quần chúng với mục đích củng cố hay thay đổi nhận thức, quan điểm hành vi của công chúng đối với những vấn đề khác nhau trong đời sống xã hội.

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Mass Communication

Mass Communication là một cụm danh từ nên nó sẽ được dùng làm chủ ngữ trong câu.

Ví dụ:

  • Mass communication is one of the effective tools for social management, social monitoring and social criticism.
  • Truyền thông đại chúng là một trong những công cụ hữu hiệu để quản lý xã hội, giám sát xã hội và phản biện xã hội.

 

Mass Communication là một cụm danh từ nên nó sẽ được dùng làm tân ngữ trong câu.

Ví dụ:

  • This year, many students registered in the mass communication industry at FPT University.
  • Năm nay, nhiều học sinh đăng ký ngành truyền thông đại chúng tại trường Đại học FPT.
  •  

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Students majoring in Mass Communication will have access to media, basic communication courses, and hands-on experience in the media field. In addition, students majoring in Mass Communication are also equipped with skills in analyzing, evaluating, and appraising information about communication programs, activities and services.
  • Sinh viên học ngành Truyền thông đại chúng sẽ được tiếp cận các phương tiện truyền thông, các khóa học về giao tiếp cơ bản và kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực truyền thông. Ngoài ra, sinh viên ngành Truyền thông đại chúng cũng được trang bị kỹ năng phân tích, đánh giá, thẩm định thông tin các chương trình, hoạt động và dịch vụ truyền thông.
  •  
  • Today, mass communication plays an extremely important role in shaping and expressing social opinion.
  • Ngày nay, truyền thông đại chúng đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc định hình và thể hiện dư luận xã hội.
  •  
  • The mass communication training program will train students to develop and apply products, channels and types of mass media in many fields.
  • Chương trình đào tạo ngành Truyền thông đại chúng sẽ đào tạo sinh viên kỹ năng phát triển và ứng dụng các sản phẩm, kênh, loại hình truyền thông đại chúng trong nhiều lĩnh vực.
  •  
  • Features of mass communication are messages that are transmitted to the public quickly.
  • Đặc điểm của hoạt động truyền thông đại chúng là thông điệp được truyền tải một cách nhanh chóng nhất đến rộng rãi quần chúng.
  •  
  • Brand images are one of the important factors that affect customer awareness, emotions and behaviors for that brand. In particular, mass media is an important leverage so that businesses can build brand value, making their brand image more beautiful in the eye of the customer.
  • Hình ảnh thương hiệu là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới nhận thức, cảm xúc và hành vi của khách hàng đối với thương hiệu đó. Trong đó, truyền thông đại chúng là đòn bẩy quan trọng để các doanh nghiệp có thể xây dựng giá trị thương hiệu, làm cho hình ảnh thương hiệu của mình trở nên đẹp hơn trong mắt người khách hàng.

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến truyền thông đại chúng

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Advertiment

Quảng cáo

Broadcaster

Phương tiện truyền tin

Cable

Truyền hình cáp

Cameraman

Người quay phim

Channel

Kênh truyền hình

Columnist

Người phụ trách một chuyên mục báo

Commentator

Người viết ra những bình luận trên diễn đàn hay mạng xã hội

Commercial

Quảng cáo thương mại

Correspondent

Phóng viên

Distortion

Sự bóp méo, sai sự thật

Distribute

Phát hành

Editor

Biên tập viên

Headline

Tin chính nổi bật hay điểm tin

Host

Người dẫn chương trình

Journalist

Nhà báo

Live

Trực tiếp

Magazine

Tạp chí, tuần san

News

Tin tức

Newspaper

Báo

Onine newspaper

Báo mạng

Paparazzi

Những tay săn ảnh của người nổi tiếng

Photographer

Nhiếp ảnh gia

Production

Hãng sản xuất, hãng phim

Publication

Sản phẩm in ấn ( hay gọi là ấn phẩm) ví dụ như báo chí, sách,...

Publisher

Nhà xuất bản

Row

Tranh cãi, bàn tán

Search

Tìm kiếm

Section

Các mục trên báo

Rumor

Tin đồn, đồn thổi

Station

Trạm phát sóng

Studio

Phòng thu âm

Taboild

Báo lá cải

Viewer

Khán giả, người xem

Social media

Mạng xã hội

Forum

Diễn đàn

Television

Tivi, vô tuyến

Radio

Đài phát thanh

Promote products and services

Quảng bá hay xúc tiến các sản phẩm và dịch vụ

Provide useful information

Cung cấp thông tin bổ ích

Raise awareness about something

Nâng cao nhận thức, hiểu biết về vấn đề gì đó

Restrict advertisements

Hạn chế quảng cáo

Antivirus software

Phần mềm chống , diệt vi rút

Broadcast journalist

Phóng viên truyền hình/ truyền thanh

Communication channel

Kênh thông tin liên lạc

Cyber security

Bảo mật thông tin

Daily newspaper

Báo hàng ngày

Electronic media

Phương tiện truyền thông điện từ ( bao gồm Internet, radio, TV,...)

Game show

Trò chơi truyền hình, chương trình giải trí

Live broadcast

Truyền hình trực tiếp, phát sóng trực tiếp

Mass media

Phương tiện truyền thông đại chúng (bao gồm báo chí, tivi, radio)

National broadcaster

Đài truyền hình quốc gia

News broadcast

Chương trình tin tức

News on entertainment sector

Tin tức về lĩnh vực giải trí

Online information

Thông tin trực tuyến

 

mass communication là gì

 

Hình ảnh minh họa Mass communication

 

Hy vọng rằng bài viết về “ Mass Communication và cấu trúc cụm từ Mass Communication trong câu Tiếng Anh” đã mang lại cho bạn đọc những kiến thức Tiếng Anh hữu ích!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !