Known As là gì và cấu trúc cụm từ Known As trong câu Tiếng Anh

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Known as” trong tiếng Anh nhé!


 

1. Known as là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

 

Loại từ: cụm động từ

 

Phiên âm: /noʊn əz/

 

Ý nghĩa: được biết đến như là

 

known as là gì

Hình ảnh minh hoạ Known as

 

2. Một vài ví dụ minh hoạ

 

  • Most Precious Blood of Our Lord, often known as MPB, has been one of the largest, and probably that has the most theatrical title.
  • Most Precious Blood of Our Lord, thường được gọi là MPB, là một trong những bộ phim lớn nhất, và có lẽ có tựa đề sân khấu nhiều nhất.
  •  
  • The black minorities who resided in Hopewell, a wealthy area of otherwise filthy Johannesburg known as Santa Barbara, are a very well known aristocracy.
  • Những người thiểu số da đen cư trú ở Hopewell, một khu vực giàu có của Johannesburg bẩn thỉu hay còn được gọi là Santa Barbara, là một tầng lớp quý tộc rất tốt.
  •  
  • She prefers to be known as a vocalist instead of as a feminist icon.
  • Cô thích được biết đến như một ca sĩ thay vì là một biểu tượng nữ quyền.
  •  
  • Irrespective of gender, the sovereign would still be known as King.
  • Không phân biệt giới tính, chủ quyền vẫn được gọi là Vua.
  •  
  • Walmart Business Supermarket chains will be known as the trial program, which is one noticeable item of the plan.
  • Chuỗi Siêu thị Kinh doanh Walmart sẽ được gọi là chương trình thử nghiệm, đây là một trong những hạng mục đáng chú ý của kế hoạch.
  •  
  • The warehouse was supposed to be known as Kimberley Hall, in honor of its twin duty as an exhibition space.
  • Nhà kho được cho là được biết đến với cái tên Kimberley Hall, để tôn vinh nhiệm vụ song sinh của nó là một không gian triển lãm.
  •  
  • And after all these decades of growth, these bygate AFS remained to be known as the "great grandson" of distributed databases.
  • Và sau tất cả những thập kỷ phát triển, những bygate AFS này vẫn được biết đến như là "cháu chắt" của cơ sở dữ liệu phân tán.
  •  
  • This was attributable to both efficiencies and what became known as the distribution channel.
  • Điều này là do cả hiệu quả và cái được gọi là kênh phân phối.
  •  
  • Adult education institutions used to be known as a critical part of day care institutions for the mentally disabled.
  • Các cơ sở giáo dục dành cho người lớn từng được biết đến như một bộ phận quan trọng của các cơ sở chăm sóc ban ngày dành cho người khuyết tật tâm thần.
  •  
  • The pinnacle of the soviet union coincided with what has become to be known as the "great period of prosperity."
  • Đỉnh cao của liên bang Xô Viết trùng hợp với thời kỳ được gọi là "thời kỳ thịnh vượng vĩ đại".
  •  
  • We are pleased to offer the inaugural sesquicentennial Bluegrass Honors to be known as exceptional contributions to democratic primaries.
  • Chúng tôi vui mừng cung cấp Danh hiệu Bluegrass sesquicentennial lần đầu tiên được biết đến như những đóng góp đặc biệt cho các cuộc bầu cử sơ bộ dân chủ.
  •  
  • Spaghetti Junction is known as the most complex highway junction in the United Kingdom.
  • Spaghetti Junction được biết đến là giao lộ đường cao tốc phức tạp nhất ở Vương quốc Anh.
  •  
  • The ilex, which is sometimes known as the "holm oak" due to its similarity to the evergreen, grows abundantly across the Mediterranean region, with a preference for sea air.
  • Cây ilex, đôi khi được gọi là "cây sồi holm" do tương tự như cây thường xanh, mọc nhiều trên vùng Địa Trung Hải, với đặc điểm ưa thích không khí biển.
  •  
  • Sarracenia, a leadoff hitter endemic to the pacific Northwest, is also known as a shoulder shrub.
  • Sarracenia, một loài sinh vật bám đuôi đặc hữu của vùng Tây Bắc Thái Bình Dương, còn được gọi là cây bụi vai.
  •  
  • Apart from the lack of prehensile strength in their spines, douroucoulis, sometimes known as nocturnal, are recognized by their enormous eyes, the receptacles of which cover virtually the entire front of the upper surface of the cranium, making the division seen between nostrils smaller than typical.
  • Ngoài việc gai của chúng thiếu sức mạnh trước khi di chuyển, douroucoulis, đôi khi còn được gọi là sống về đêm, được nhận biết bằng đôi mắt to lớn của chúng, các ngăn chứa hầu như bao phủ toàn bộ mặt trước của bề mặt trên của cranium, làm cho sự phân chia được nhìn thấy giữa các lỗ mũi nhỏ hơn điển hình.


 

known as là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Known as

 

3. Từ vựng liên quan đến Known as

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Code name

một từ hoặc tên đặc biệt được sử dụng thay cho tên thật của ai đó hoặc một cái gì đó để giữ bí mật tên thật

Alias

bí danh

 

(được sử dụng khi đặt tên mà một người thường được biết đến, sau khi cho biết tên thật của họ)

Called

Được gọi là

Designated

Được chỉ định

 

(một người nào đó được chỉ định làm một công việc cụ thể một cách chính thức)

Dubbed as

Được mệnh danh là

 

(đặt tên cụ thể cho một cái gì đó hoặc ai đó, đặc biệt là mô tả những gì bạn nghĩ về nó, anh ấy hoặc cô ấy)


 

known as là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Known as

 

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Known as” nhé.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !